Lead to something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Lead to something

/ liːd tuː/

Dẫn đến việc gì

Ex: Living in damp conditions can lead to serious health problems.

(Sống trong môi trường quá ẩm ướt sẽ dẫn đến rất nhiều vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe.)  

Từ đồng nghĩa

Cause  /kɔːz/

(V) Gây ra việc gì

Ex: Most heart attacks are caused by blood clots.

(Hầu hết những cơn đau tim đều bị gây nên bởi các cục máu đông.)  

 

Trigger  /ˈtrɪɡ.ə/

(V) Gây nên

Ex: Eating chocolate can trigger a migraine headache in some people.

(Ăn socola có thể gây đau nửa đầu ở một số người.)