Laugh at
Laugh at
/ lɑːf æt /
Coi như trò hề, cười cượt
Ex: We all laughed at Jane when she said she believed in ghosts.
(Chúng tôi đều cười Jane vì cô ấy nói cô ấy tin vào ma quỷ.)
Từ đồng nghĩa
Mock /mɒk/
(V) Chế nhạo, cười
Ex: They were mocking him because he kept falling off his bike.
(Họ cười cợt anh ta vì anh ta bị ngã xe.)
Ridicule /ˈrɪd.ɪ.kjuːl/
(V) Cười cợt, chế nhạo
Ex: He was ridiculed for his ideas.
(Anh ấy bị chế nhạo vì những ý tưởng của mình.)