Bài 12 trang 213 SBT đại số 10

Giải bài 12 trang 213 sách bài tập đại số 10. Giải các bất phương trình sau...


Giải các bất phương trình sau

LG a

\(\left| {x - 2} \right| < 2{x^2} - 9x + 9\)

Lời giải chi tiết:

TH1: \(x - 2 \ge 0\) \( \Leftrightarrow x \ge 2\) bất phương trình là:

\(\begin{array}{l}x - 2 < 2{x^2} - 9x + 9\\ \Leftrightarrow 2{x^2} - 10x + 11 > 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > \dfrac{{5 + \sqrt 3 }}{2}\\x < \dfrac{{5 - \sqrt 3 }}{2}\end{array} \right.\end{array}\)

Kết hợp \(x \ge 2\) ta được \(x > \dfrac{{5 + \sqrt 3 }}{2}\)

TH2: \(x - 2 < 0\) \( \Leftrightarrow x < 2\) bất phương trình là:

\(\begin{array}{l} - x + 2 < 2{x^2} - 9x + 9\\ \Leftrightarrow 2{x^2} - 8x + 7 > 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > \dfrac{{4 + \sqrt 2 }}{2}\\x < \dfrac{{4 - \sqrt 2 }}{2}\end{array} \right.\end{array}\)

Kết hợp \(x < 2\) ta được \(x < \dfrac{{4 - \sqrt 2 }}{2}\)

Vậy bpt có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{{4 - \sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{{5 + \sqrt 3 }}{2}; + \infty } \right)\).


LG b

\({x^2} + 4 \ge \left| {3x + 2} \right| - 7x\)

Lời giải chi tiết:

TH1: \(3x + 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge  - \dfrac{2}{3}\)

BPT trở thành

\(\begin{array}{l}{x^2} + 4 \ge 3x + 2 - 7x\\ \Leftrightarrow {x^2} + 4 \ge  - 4x + 2\\ \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 2 \ge 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge  - 2 + \sqrt 2 \\x \le  - 2 - \sqrt 2 \end{array} \right.\end{array}\)

Kết hợp \(x \ge  - \dfrac{2}{3}\) ta được \(x \ge  - 2 + \sqrt 2 \).

TH2: \(3x + 2 < 0 \Leftrightarrow x <  - \dfrac{2}{3}\)

BPT trở thành

\(\begin{array}{l}{x^2} + 4 \ge  - 3x - 2 - 7x\\ \Leftrightarrow {x^2} + 4 \ge  - 10x - 2\\ \Leftrightarrow {x^2} + 10x + 6 \ge 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge  - 5 + \sqrt {19} \\x \le  - 5 - \sqrt {19} \end{array} \right.\end{array}\)

Kết hợp \(x <  - \dfrac{2}{3}\) ta được \(x \le  - 5 - \sqrt {19} \).

Vậy bpt có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ; - 5 - \sqrt {19} } \right] \cup \left[ { - 2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).


LG c

\(\dfrac{{2x + 3}}{{{x^2} + x - 12}} \le \dfrac{1}{2}\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}BPT \Leftrightarrow \dfrac{{2x + 3}}{{{x^2} + x - 12}} - \dfrac{1}{2} \le 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{2\left( {2x + 3} \right) - \left( {{x^2} + x - 12} \right)}}{{2\left( {{x^2} + x - 12} \right)}} \le 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{ - {x^2} + 3x + 18}}{{{x^2} + x - 12}} \le 0\end{array}\)

Ta có: \( - {x^2} + 3x + 18 = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 6\\x =  - 3\end{array} \right.\)

\({x^2} + x - 12 = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 4\\x = 3\end{array} \right.\)

Xét dấu vế trái:

Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \le 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - 4\\ - 3 \le x < 3\\x \ge 6\end{array} \right.\)

Vậy tập nghiệm của bpt là \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left[ { - 3;3} \right) \cup \left[ {6; + \infty } \right)\).


LG d

\(\dfrac{{{x^4} - 3{x^3} + 2{x^2}}}{{{x^2} - x - 30}} > 0\)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\dfrac{{{x^4} - 3{x^3} + 2{x^2}}}{{{x^2} - x - 30}} > 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}}{{{x^2} - x - 30}} > 0\end{array}\)

Ta có: \({x^2} = 0 \Leftrightarrow x = 0\)

\({x^2} - 3x + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 2\end{array} \right.\)

\({x^2} - x - 30 = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 6\\x =  - 5\end{array} \right.\)

Bảng xét dấu vế trái:

Từ bảng xét dấu suy ra \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x <  - 5\\1 < x < 2\\x > 6\end{array} \right.\)

Vậy bpt có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {1;2} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\).



Từ khóa phổ biến