Attend to somebody/something
Attend to somebody/something
/əˈtend tuː sʌm.bə.di/sʌmθɪŋ/
Giải quyết, chịu trách nhiệm, giúp đỡ khi ai đó cần
Ex: I have some urgent business to attend to.
(Tôi có vài việc gấp cần giải quyết)
Từ đồng nghĩa
Look after sb/sth /lʊk ˈæf.tɚ sʌm.bə.di/sʌmθɪŋ /
(v) Chăm sóc, quan tâm, đem lại lợi ích cho ai
Ex: She looks after her younger brother while their parents are at work.
(Cô ấy chăm sóc em trai trong khi bố mẹ họ đi làm)
Từ trái nghĩa
Neglect /nɪˈɡlekt/
(v)Bỏ bê, không quan tâm
Ex: She denies neglecting her baby.
(Cô ấy phủ nhận việc bỏ bê con cô ấy)