Act as something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Act as something 

/ækt əz sʌmθɪŋ/

Thực hiện một vai trò hoặc chức năng cụ thể

Ex: Large fines act as a deterrent to motorists.

(Mức phạt lớn đóng vai trò răn đe người lái xe.)

Từ đồng nghĩa

Serve as sth  /sɜːv əz sʌmθɪŋ/

(v) Thực hiện nghĩa vụ cho một tổ chức hay quốc gia.

Ex: He served in the army for two years.

(Anh ấy đã phục vụ trong quân đội 2 năm rồi.)

Từ trái nghĩa

Deny /di'nai/

(v) Từ chối, phản đối, phủ nhận

Ex: He will not confirm or deny the allegations.

(Ông sẽ không xác nhận hoặc phủ nhận các cáo buộc.)