Act as something
Act as something
/ækt əz sʌmθɪŋ/
Thực hiện một vai trò hoặc chức năng cụ thể
Ex: Large fines act as a deterrent to motorists.
(Mức phạt lớn đóng vai trò răn đe người lái xe.)
Từ đồng nghĩa
Serve as sth /sɜːv əz sʌmθɪŋ/
(v) Thực hiện nghĩa vụ cho một tổ chức hay quốc gia.
Ex: He served in the army for two years.
(Anh ấy đã phục vụ trong quân đội 2 năm rồi.)
Từ trái nghĩa
Deny /di'nai/
(v) Từ chối, phản đối, phủ nhận
Ex: He will not confirm or deny the allegations.
(Ông sẽ không xác nhận hoặc phủ nhận các cáo buộc.)