Acquaint somebody with something
Acquaint somebody with something
/ əˈkweɪnt sʌmbədi wɪθ sʌmθɪŋ /
Làm cho ai đó quen với hoặc biết về cái gì đó
Ex: The Broadcasting Museum offers workshops to acquaint children with the world of radio..
(Bảo tàng Phát thanh Truyền hình tổ chức các buổi hội thảo để trẻ em làm quen với thế giới phát thanh.)
Từ đồng nghĩa
Familiarize with /fəˈmɪl.i.ə.raɪz wɪθ/
(v) Làm quen với
Ex: He prepared for the interview by familiarizing himself with the company's work.
(Anh ấy chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn bằng cách làm quen với công việc của công ty.)
Từ trái nghĩa
Ignore /ɪɡˈnɔːr/
(v) Phớt lờ
Ex: She can be really irritating but I try to ignore her.
(Cô ấy có thể thực sự khó chịu nhưng tôi đã cố phớt lờ cô ấy.)