Add (something) up
Add (something) up
Cộng (cái gì) lại
We need to add up all the expenses for this month.
(Chúng ta cần cộng tất cả các chi phí cho tháng này.)
Từ đồng nghĩa
-
aggregate /ˈæɡrɪɡət/
(n): đếm; tính tổng
The three smaller parties gained an aggregate of 25 percent of the vote.
(Ba đảng nhỏ hơn đã thu được tổng cộng 25 phần trăm phiếu bầu.)
Từ trái nghĩa
-
subtract (something) from /səbˈtrækt/
(v): trừ đi (cái gì) từ
Subtract the cost of materials from the total revenue to find the profit margin.
(Trừ đi chi phí vật liệu từ doanh thu tổng cộng để tìm ra biên lợi nhuận.)