Adhere to something
Adhere to something
/ədˈhɪə(r) tuː sʌmθɪŋ/
Dính vào cái gì đó
Ex: Once in the bloodstream, the bacteria adhere to the surface of the red cells.
(Khi vào máu, vi khuẩn bám vào bề mặt hồng cầu.)
Từ đồng nghĩa
Stick to /stɪk tuː /
(v) Dính lại
Ex: I tried to stick the pieces together with some glue.
(Tôi đã cố gắng dán các mảnh lại với nhau bằng keo)
Từ trái nghĩa
Release /rɪˈliːs/
(v) Giải phóng, thả tự do
Ex: He released the handbrake and the car jumped forwards.
(Anh ta nhả phanh tay và chiếc xe lao về phía trước )