Try on/try out

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Try on/try out 

  • Thử (quần áo, giày...)

Ex: She tried on several dresses before choosing one for the party.

  • Thử nghiệm

Ex: They're trying out a new presenter for the show.

(Họ đang thử một người dẫn chương trình mới cho chương trình.)

Từ đồng nghĩa
  • Test /tɛst/ 

(v): Kiểm tra, thử nghiệm

 Ex: I need to test this software to see if it works properly.

(Tôi cần kiểm tra phần mềm này xem nó hoạt động đúng không.) 

  • Experiment /ɪkˈspɛrɪmənt/ 

(v): Thử nghiệm

Ex: Scientists are conducting experiments to study the effects of the new drug. 

(Các nhà khoa học đang tiến hành thử nghiệm để nghiên cứu hiệu quả của loại thuốc mới.)