Take out
Take (something) out
/teɪk aʊt/
- Phá hủy, giết
Ex: They took out two enemy bombers.
(Họ đã hạ gục hai máy bay ném bom của địch.)
- Lấy một phần gì đó trong cơ thể ra
Ex: How many teeth did the dentist take out?
(Nha sĩ đã nhổ bao nhiêu chiếc răng?)
Từ đồng nghĩa
- Destroy /dɪˈstrɔɪ/
(v): Phá hủy
Ex: They've destroyed all the evidence.
(Họ đã tiêu hủy tất cả các bằng chứng.)
- Remove /rɪˈmuːv/
(v): Loại bỏ, lấy ra
Ex: I had an abdominal operation to remove cancer last year.
(Tôi đã làm phẫu thuật ở bụng để cắt bỏ ung thư năm ngoái.)