Trip somebody out
Trip somebody out
/ trɪp aʊt /
- Làm ai đó buồn cười
Ex: That movie really tripped me out.
(Bộ phim đó thật sự làm tớ rất buồn cười.)
- Làm ai đó sốc, ngạc nhiên
Ex: I think it tripped him out that our family was so close.
(Có lẽ anh ấy bị sốc vì không nghĩ gia đình tớ ở gần đến vậy.)
Từ đồng nghĩa
Amuse /əˈmjuːz/
(V) Làm cho ai vui, cười
Ex: Apparently these stories are meant to amuse.
(Rõ ràng đây là những câu chuyện để gây cười.)
Astonish /əˈmjuːz/
(V) Làm ai đó ngạc nhiên
Ex: What astonished me was that he didn't seem to mind.
(Điều mà khiến tôi ngạc nhiên đó là anh ấy không cảm thấy phiền lòng.)