Tell on somebody
Tell on somebody
/ tɛl ɒn/
- Mách cho ai đó về điều gì
Ex: If you don’t stop hitting, I’m going to tell the teacher on you.
(Mày mà đánh nữa là tao mách với thầy giáo đấy.)
- Ảnh hưởng xấu đến cái gì
Ex: A succession of late nights had begun to tell on him health.
(Thức đêm liên tục đã ảnh hưởng đến sức khỏe của ông ấy.)
Từ đồng nghĩa
Sneak /sniːk/
(V) Mách lẻo
Ex: She was always sneaking on other kids in the class.
(Con bé toàn mách lẻo những bạn khác trong lớp.)
Worsen /ˈwɜː.sən/
(V) Làm cái gì trở nên tệ hơn
Ex: The drought had worsened their chances of survival.
(Hạn hán càng khiến khả năng sống sót của chúng mong manh hơn.)