Tear off
Tear off
/tɪər ɒf/
Tách một phần của một cái gì đó ra khỏi nguyên bản
Ex: She tore off a piece of paper from the notepad and handed it to me.
(Cô ấy đã rách ra một tờ giấy từ cuốn sổ và đưa nó cho tôi.)
Từ đồng nghĩa
Remove /rɪˈmuːv/
(v): Loại bỏ
Ex: Please tear off the bottom portion of the form and keep the top part for your records.
(Xin hãy rách ra phần dưới của biểu mẫu và giữ phần trên cho hồ sơ của bạn.)