Talk somebody round
Talk somebody round
/ tɔːk raʊnd /
Thuyết phục ai đó đồng ý, chấp nhận điều gì
Ex: My parents didn’t want me to go to study in Britain, but I managed to talk them round.
(Ba mẹ tôi không muốn tôi đi du học ở Anh, nhưng tôi đã thuyết phục được họ.)
Từ đồng nghĩa
Convince /kənˈvɪns/
(V) Thuyết phục
Ex: I hope this will convince you to change your mind.
(Tớ mong cái này sẽ thuyết phục cậu nghĩ lại.)
Persuade /pəˈsweɪd/
(V) Thuyết phục
Ex: If she doesn't want to go, nothing you can say will persuade her.
(Nếu con bé không muốn đi thì dù em có nói gì cũng vô ích.)