Take something over
Take something over
/ teɪk ˈəʊvə /
- Tiếp quản một doanh nghiệp, công ty bằng việc mua cổ phần
Ex: The company he works for has recently been taken over.
(Công ty anh ấy đang làm việc mới đây đã được tiếp quản bởi người chủ mới.)
- Lấy cái gì để sử dụng cho mục đích khác
Ex: This building used to be a school until the hotel took it over.
(Tòa nhà này trước đây từng là trường học cho đến khi họ biến nó thành cái khách sạn.)