Take somebody out
Take somebody out
/ teɪk aʊt /
- Đưa ai ra ngoài đi chơi
Ex: Dad's taking the whole family out to the cinema.
(Bố tôi đưa cả nhà đi xem phim.)
- Giết ai
Ex: The soldiers said that they were trying to take out the snipers.
(Những người lính nói rằng họ đang cố giết những tên lính bắn tỉa.)
Từ đồng nghĩa
Murder /ˈmɜː.dər/
(V) Giết chết ai
Ex: Her husband was murdered by gunmen.
(Chồng cô ấy đã bị giết bởi một tên cướp có súng.)