Take somebody on
Take somebody on
/ teɪk ɒn /
- Thuê ai làm việc gì
Ex: She was taken on as a laboratory assistant.
(Cô ấy được thuê làm thư ký phòng thí nghiệm.)
- Chiến đấu với ai trong trò chơi, cuộc thi
Ex: She took her father on at chess and beat him.
(Cô ấy đánh cờ vua với bố và giành chiến thắng.)
Từ đồng nghĩa
Employ /ɪmˈplɔɪ/
(V) Tuyển dụng
Ex: How many people does your company employ?
(Công ty anh tuyển dụng bao nhiêu người thế?)
Hire /haɪər/
(V) Thuê ai
Ex: I was hired by the first company I applied to.
(Tôi đã được nhận vào làm ở công ty mình ứng tuyển đầu tiên.)
Compete /kəmˈpiːt/
(V) Tranh giành, đấu tranh
Ex: The two athletes are competing for the gold medal.
(Hai vận động viên đang tranh giành chiếc huy chương vàng.)