Đề thi
SGK
Tài liệu
Tài liệu
Biểu mẫu
Văn bản pháp luật
Công cụ
Từ điển Đồng nghĩa Trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Chính tả Tiếng Việt
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Thêm
Review
Giáo án & Bài giảng
Thông tin tuyển sinh
Lớp
Cấp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Cấp 2
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Cấp 3
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tuyển sinh
Vào 10
THPT Quốc Gia
Đăng nhập
Phrasal verbs - Cụm động từ Tiếng Anh
Phrasal verbs - Cụm động từ Tiếng Anh bắt đầu bằng r
Rush off
Admin
21 Tháng tám, 2024
Rush off
/
rʌʃ ɒf /
Rời đi rất nhanh
Ex: Don’t rush off, I haven’t finished.
(
Đừng có đi, tớ đã xong đâu.)
Xem thêm
Run down
Run after
Run away from
Run into
Run out of
Run over
Run off
Run something off
Rule something out
Run against
Read up on
Ring someone up
Run across someone/something
Run something down
Rat on something
Reach out to somebody
Read something back
Read something out
Reason something out
Ring off
Tài liệu mới nhất
An tâm
Ác cảm
Anh dũng
Ẩm
Ân cần
Ẩn
Ác liệt
Ác nhân
Ăn năn
Ăn trộm
Ấm
Âm u
Anh minh
Anh hùng
Âu yếm
Ác miệng
Ân hận
Ăn xin
Ăn cắp
An toàn
Từ khóa phổ biến
Hỏi bài