Read up on
Read up on
/riːd ʌp ɒn/
Nghiên cứu, đọc về một chủ đề cụ thể để hiểu biết về nó
Ex: Before the interview, he read up on the company's history and recent developments.
(Trước buổi phỏng vấn, anh ấy đã nghiên cứu về lịch sử và những diễn biến gần đây của công ty.)
Từ đồng nghĩa
Research /rɪˈsɜːrtʃ/
(v): Nghiên cứu
Ex: She spent the weekend reading up on different techniques for gardening.
(Cô ấy đã dành cả cuối tuần để nghiên cứu về các kỹ thuật khác nhau trong làm vườn.)