Rule something out
Rule something out
/ruːl ˈsʌmθɪŋ aʊt/
Loại bỏ hoặc từ chối một lựa chọn hoặc ý tưởng vì nó không phù hợp hoặc không thể được chấp nhận
Ex: They ruled out the possibility of going to the beach because of the bad weather.
(Họ loại bỏ khả năng đi biển vì thời tiết xấu.)
Từ đồng nghĩa
Exclude /ɪksˈkluːd/
(v): Loại trừ
Ex: After investigating the evidence, the detective ruled out the possibility of suicide.
(Sau khi điều tra bằng chứng, thám tử loại trừ khả năng tự tử.)