Run something off
Run something off
/rʌn ˈsʌmθɪŋ ɒf/
In ấn một số lượng lớn của một tài liệu, bản in
Ex: The secretary ran off several copies of the report for distribution at the meeting.
(Thư ký đã in ra một số bản sao của báo cáo để phân phối trong cuộc họp.)
Từ đồng nghĩa
Print out /prɪnt aʊt/
(v): In ra
Ex: Please run off a copy of the agenda for everyone attending the conference.
(Xin hãy in ra một bản sao của chương trình cho tất cả mọi người tham dự hội nghị.)