Rat on something
Rat on something
/ ræt ɒn /
Thất hứa
Ex: They accused the government of ratting on promises to the disabled.
(Họ buộc tội chính phủ vì đã không thực hiện đúng lời hứa với người khuyết tật.)
Từ đồng nghĩa
Welch /weltʃ/
(V) Thất hứa
Ex: He's never welched on a debt.
(Anh ấy không bao giờ thất hứa trong việc trả nợ.)
Từ trái nghĩa
Promise /ˈprɒm.ɪs/
(V) Hứa sẽ làm gì
Ex: Promise me that you won't tell him.
(Hứa với tớ là cậu sẽ không nói cho anh ấy biết.)
Undertake /ˌʌn.dəˈteɪk/
(V) Hứa hẹn
Ex: She undertook not to publish the names of the people involved.
(Cô ta đã hứa sẽ không công khai tên của những người có tham gia.)