Reason with somebody
Reason with somebody
/ ˈriːzᵊn wɪð /
Cố gắng thuyết phục ai đó nên làm điều gì
Ex: The police reasoned with the hijackers to at least let the children go free.
(Cảnh sát đã cố gắng thuyết phục lũ không tặc ít nhất hãy thả những đứa trẻ ra.)
Từ đồng nghĩa
Persuade /pəˈsweɪd/
(V) Thuyết phục
Ex: He is trying to persuade businesses to invest in the project.
(Anh ấy đang cố gắng thuyết phục các doanh nghiệp đầu tư cho dự án.)
Convince /kənˈvɪns/
(V) Thuyết phục ai
Ex: It's useless trying to convince her
(Sẽ chả có ích gì khi cố gắng thuyết phục cô ta đâu.)