Roll off something
Roll off something
/ rəʊl ɒf /
Sản xuất cái gì với số lượng lớn
Ex: By next year, 60 000 cars will be rolling off its assembly lines.
(Cho tới năm sau sẽ có 60000 chiếc ô tô được tạo ra từ dây chuyền lắp ráp.)
Từ đồng nghĩa
Produce /prəˈdʒuːs/
(V) Sản xuất
Ex: France produces a great deal of wine for export.
(Pháp sản xuất lượng lớn rượu vang để xuất khẩu.)
Manufacture /mӕnjuˈfӕktʃə/
(V) Sản xuất
Ex: This firm manufactures cars at the rate of two hundred per day.
(Công ty này sản xuất khoảng 200 chiếc ô tô mỗi ngày.)