Rip something up
Rip something up
/ rɪp ʌp /
- Xé thành từng mảnh
Ex: I ripped the letter up without reading it.
(Tôi đã xé bức thư mà không đọc.)
- Nhổ mạnh, giật mạnh cái gì từ dưới đất, sàn
Ex: A gang of teenagers ripped up fences and plants in the garden.
(Một nhóm thiếu niên đã nhổ bỏ hàng rào và cây cối trong vườn.)