Relieve somebody of something
Relieve somebody of something
/ rɪˈliːv ɒv /
- Làm việc gì thay cho ai
Ex: Robots can relieve people of dull and repetitive work.
(Rô bốt có thể thay thế con người làm các công việc lặp đi lặp lại.)
- Cách chức ai
Ex: Following the scandal, he was relieved of his post as deputy finance minister.
(Sau vụ bê bối, ông ta đã bị đuổi khỏi vị trí phó bộ trưởng bộ tài chính.)
- Trộm cái gì từ ai
Ex: The thief relieved him of his wallet.
(Tên trộm đã lấy mất ví tiền của anh ấy.)
Từ đồng nghĩa
Fire /faɪə/
(V) Sa thải
Ex: She was fired after she was caught stealing from her employer.
(Cô ta đã bị sa thải sau khi bị phát hiện ăn trộm đồ của đồng nghiệp.)
Dismiss /dɪˈsmɪs/
(V) Đuổi việc
Ex: He has been dismissed from his job for incompetence.
(Anh ta bị đuổi việc vì thiếu trình độ.)