Relate to somebody/something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Relate to somebody/something

/ rɪˈleɪt tuː /

  • Đồng cảm, thấu hiểu ai

Ex: She was unable to relate to her youngest child.

(Cô ấy không thể thấu hiểu được người con út của mình.)

  • Liên quan đến

Ex: The new law relates only to children born after 1996.

(Luật mới chỉ liên quan đến những đứa trẻ sinh sau năm 1996.)

 

Từ đồng nghĩa

Identify with /aɪˈden.tɪ.faɪ/

(V) Đồng cảm, thấu hiểu

Ex: Many women of normal weight feel unable to identify with the super-thin models in fashion magazines.

(Nhiều người phụ nữ cân đối cảm thấy không thể đồng cảm với những người mẫu gầy gò trong các tờ tạp chí.)

Concern  /kənˈsɜːn/

(V) Liên quan đến

Ex: Don’t interfere in what doesn’t concern you.

(Đừng can thiệp vào việc không liên quan đến cậu.)