Relate to somebody/something
Relate to somebody/something
/ rɪˈleɪt tuː /
- Đồng cảm, thấu hiểu ai
Ex: She was unable to relate to her youngest child.
(Cô ấy không thể thấu hiểu được người con út của mình.)
- Liên quan đến
Ex: The new law relates only to children born after 1996.
(Luật mới chỉ liên quan đến những đứa trẻ sinh sau năm 1996.)
Từ đồng nghĩa
Identify with /aɪˈden.tɪ.faɪ/
(V) Đồng cảm, thấu hiểu
Ex: Many women of normal weight feel unable to identify with the super-thin models in fashion magazines.
(Nhiều người phụ nữ cân đối cảm thấy không thể đồng cảm với những người mẫu gầy gò trong các tờ tạp chí.)
Concern /kənˈsɜːn/
(V) Liên quan đến
Ex: Don’t interfere in what doesn’t concern you.
(Đừng can thiệp vào việc không liên quan đến cậu.)