Reckon without somebody/something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Reckon without somebody/something

/ ˈrɛkᵊn wɪˈðaʊt /

Không ngờ được việc gì, quên mất ai

Ex: We'd expected a two-hour drive but had reckoned without the rain.

(Chúng tôi nghĩ chỉ mất 2 tiếng lái xe thôi nhưng chúng tôi không ngờ được sẽ có mưa.)