Reckon on somebody/something
Reckon on somebody/something
/ ˈrɛkᵊn ɒn /
- Trông cậy, dựa dẫm vào ai
Ex: You can reckon on my support.
(Cậu có thể trông cậy tớ mà.)
- Dự kiến việc gì sẽ xảy ra
Ex: We're reckoning on selling 2,000 cars a month.
(Dự kiến là chúng tôi sẽ bán được 2000 chiếc ô tô mỗi tháng.)
Từ đồng nghĩa
Anticipate /ænˈtɪs.ɪ.peɪt
(V) Dự kiến
Ex: The anticipated inflation figure is lower than last month's.
(Số liệu lạm phát dự kiến thì thấp hơn tháng trước.)
Foresee /fəˈsiː/
(V) Lường trước, đoán trước
Ex: He foresaw that this job would take a long time.
(Ông ấy đã lường trước được rằng việc này sẽ tốn rất nhiều thời gian.)