Drop out
Drop out
/drɒp aʊt/
Rời bỏ hoặc bỏ học một khóa học, chương trình hoặc tổ chức, thường là một cách không dự kiến hoặc vì lí do cá nhân.
Ex: He decided to drop out of college and pursue a career in music.
(Anh ấy quyết định bỏ học đại học và theo đuổi sự nghiệp âm nhạc.)
Từ đồng nghĩa
Quit /kwɪt/
(v): Từ bỏ.
Ex: She quit her job to travel around the world.
(Cô ấy từ bỏ công việc để du lịch khắp thế giới.)
Từ trái nghĩa
Continue /kənˈtɪnjuː/
(v): Tiếp tục
Ex: She moved to New York to continue her studies.
(Cô ấy chuyển đến New York để tiếp tục học tập)