Deal with somebody

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Deal with somebody   /diːl/   

  •  Chăm sóc, nói chuyện hoặc kiểm soát người khác một cách thích hợp, đặc biệt như là một phần công việc của bạn

Ex: They’re very difficult people to deal with.

(Họ là những ngừoi rất khó để đối .)

  • Giải quyết

Ex: Can you deal with this customer?

(Bạn có thể giải quyết được khách hàng này không?)

  • Thực hiện hành động thích hợp để trừng phạt ai đó đã đã làm gì sai

Ex: Your father will deal with you when he gets home,

(Bố bạn sẽ giải quyết mọi chuyện với bạn khi ông ấy về tới nhà.)

Từ đồng nghĩa

Handle   /ˈhæn.dəl/

 

(v) Giải quyết, chịu trách nhiệm về điều gì đó ...

Ex: I thought he handled the situation very well.

( Tôi nghĩ rằng anh ấy đã xử lí tình huống này rất tốt .)