Die for
Die for
/daɪ fɔː/
Rất muốn cái gì đó
Ex: We die for passing that entrance exam more than anyone.
(Chúng tôi muốn vượt qua kì thi đầu vào đó hơn bất kì ai.)
Ex: He dies for that job.
(Anh ta cực kì muốn công việc đó.)
Từ đồng nghĩa
- Crave /kreɪv/
(v): rất muốn cái gì đó
Ex: Many young children just crave attention from their parents.
(Nhiều trẻ nhỏ chỉ muốn nhận được sự chú ý từ cha mẹ của chúng.)
- Need /niːd/
(v): cần
Ex: What you need is a nice hot bowl of soup.
(Thứ bạn cần là một bát súp nóng hổi ngon lành.)
Từ trái nghĩa
- Dislike /dɪˈslaɪk/
(v) Không thích
Ex: I dislike walking and I hate camping.
(Tôi không thích đi bộ và tôi cũng ghét đi cắm trại luôn.)
- Hate /heɪt/
(v): ghét
Ex: She hates being told what to do.
(Cô ấy ghét bị người khác chỉ phải làm gì.)