Deal in something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Deal in something /diːl/   

  • (Kinh doanh) kiếm tiền bằng cách mua và bán một sản phẩm hoặc loại cụ thể hàng hóa

Ex: He made a fortune dealing in stocks 

(Anh ấy đã kiếm được nhiều tiền nhờ giao dịch chứng khoán.)

  •  Kiếm tiền bằng cách mua và buôn bán trái phép hàng hóa, đặc biệt là ma túy

Ex: They’re rumoured to be dealing in stolen goods.

(Người ta đồn rằng họ đang buôn bán hàng ăn cắp.)

  • Quan tâm đến hoặc tham gia vào việc gì đó

Ex: She’s not the type to deal in rumours. 

(Cô ấy không phải kiểu người quan tâm đến những tin đồn.)

Từ đồng nghĩa

Swap /swɒp /

(v) Một sự trao đổi , hoặc một cái gì đó sắp hoặc đã được trao đổi

Ex: The two computers can easily swap data.

(Hai máy tính có thể dễ dàng trao đổi dữ liệu .)