Tổng hợp đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 là tài liệu tham khảo hay dành cho thầy cô và các em học sinh lớp 3, gồm 102 đề thi Toán lớp 3 học kì 2 có đáp án giúp các em hoàn thành và chuẩn bị tốt bài thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán và các môn khác thêm hiệu quả cao.
102 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Có đáp án
-
1. 12 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay nhất
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 1
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 3
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 4
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 5
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 6
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 7
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 8
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 9
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 10
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 11
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 12
- 2. 65 đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
- 3. 10 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay chọn lọc
- 4. 05 đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022
- 5. 10 Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều
1. 12 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay nhất
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC................ |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: .......... MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT |
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1
A. Số liền sau của số 43786 là: (0,5 điểm)
a. 43787
b. 43890
c. 43788
d. 43780
B. Số liền sau của số 1999 là: (0,5 điểm)
a. 1998
b. 1989
c. 1100
d. 2000
Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M1
54 982 ... 54 892 4000 ... 3999 + 1
6000 + 8 ... 6009 9000 : 3 ... 125
Câu 3: Viết đáp án đúng vào chỗ chấm (1 điểm) M1
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
...............giờ...........phút
b) 3kg =………….g (0,5 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm) M2
14 706 + 23 655 15 890 – 8745 1 605 x 4 6 575 : 5
.......................... …………….. ……………. ……………
………………... ……………. ……………. …………....
………………... ……………. …….……… …………….
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)
a. 24cm
b. 14cm
c. 16cm
d. 20cm
B. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)
a. 64cm2
b. 20cm2
c. 4cm2
d. 12cm2
Câu 6: Các số 31 048; 31 840; 32 500; 31 480 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) M2
Viết vào chỗ chấm thứ tự từ bé đến lớn:
...............................................................................................................................
Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M2
A/ 4m5cm bằng bao nhiêu cm? (0,5 điểm)
a. 405cm
b. 45cm
c. 4005cm
d. 450cm
B/ Hà có 2500 đồng thì mua được 5 cái kẹo. Vậy số tiền để Hà mua hết 4 cái kẹo là: (0,5 điểm)
a. 5000 đồng
b. 100 đồng
c. 500 đồng
d. 2000 đồng
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) M3
A/ Giá trị của biểu thức 4287 – 102 x 2 là: 4083 [...]
B/ Kết quả của phép tính 24365 : 3 là 9121 (dư 3) [...]
Câu 9: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1216 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm) M3
Giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 9m mẹ của Lan dùng để trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ của Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam hành? (1 điểm) M4
Giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 3
Câu 1: 1 điểm A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 2: 1 điểm
54 982 > 54 892 (0,25 điểm) 4000 = 3999 + 1 (0,25 điểm)
6000 + 8 < 6009 (0,25 điểm) 9000 : 3 > 125 (0,25 điểm)
Câu 3: 1 điểm
a) 6 giờ 49 phút (0,5 điểm) b) 3kg = 3000g (0,5 điểm)
Câu 4: 1 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm).
Câu 5: 1 điểm
A) c (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 6: 1 điểm
Từ bé đến lớn: 31 048; 31 480; 31 840; 32 500.
Câu 7: 1 điểm
A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 8: 1 điểm
Đ (0,5 điểm)
S (0,5 điểm)
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
Số quyển sách đựng trong 6 thùng là:
1216 x 6 = 7296 (quyển sách)
Số quyển sách mỗi thư viện nhận được là:
7296 : 4 = 1824 (quyển sách)
Đáp số: 1824 quyển sách.
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Diện tích mảnh vườn đó là:
9 x 9 = 81 (m2)
Số ki-lô-gam hành thu hoạch được là:
2 x 81 = 162 (kg)
Đáp số: 162 kg
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433
B. 82443
C. 83543
D. 82543
Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011
B. 1001
C. 1000
D. 1111
Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư.
B. Thứ sáu.
C. Thứ năm.
D. Thứ bẩy.
Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:
A. 0
B. 10
C. 7
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 40843 + 32 629
b. 39011 – 37 246
c. 3608 x 4
d. 19995 : 5
Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998
Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | D | B | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a. 40843 + 32629 = 73472
b. 39011 – 37246 = 1765
c. 3608 x 4 = 14432
d. 19995 : 5 = 3999
Câu 2 (2 điểm):
Mỗi hộp xếp được số bánh là
56 : 8 = 7 (cái bánh)
40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là
40068 : 7 = 5724 (hộp)
Đáp số: 5724 hộp
Câu 3 (2 điểm):
Đồi 3dm2 cm = 32 cm
Diện tích hình chữ nhật đã cho là
32 x 9 = 288 (cm2)
Đáp số: 288 cm2
Câu 4 (1 điểm):
x × 2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 0.5 ( Mức 1)
Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828.
B. 54 839.
C. 54 830.
D. 54 819.
Câu 2: 0,5 đ (Mức 1) Giá trị của chữ số 9 trong số 19 785 là:
A. 9 000
B. 900
C. 90
D. 9
Câu 3: 0,5 đ (Mức 1) Kết quả của phép chia 81 : 9 =
A. 9
B. 90
C. 19
D. 10
Câu 4: Hình bên có .........góc vuông và .......góc không vuông. 0,5 đ (Mức 1)
Câu 5: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D. 12cm
Câu 6: 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm
B. 22 cm
C. 202 cm
D. 220 cm
Câu 7: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: 1 đ (Mức 2)
A. 405
B. 95
C. 905
D. 9025
Câu 8: Lan có 5000 đồng, ai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền ai có là: 1 đ ( Mức 3)
A. 8000 đồng
B. 3000 đồng
C. 15 000 đồng
D. 18 000 đồng
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Tính: 1 đ (Mức 1)
8 x 7 = ......... 54 : 6 = ......... |
9 x 9 = .......... 72 : 8 = ........ |
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
12 459 +21 546 686 x 8 |
18 257 – 12 87 54781 : 6 |
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 1840 cái bút chì. Buổi chiều bán được gấp 3 lần số bút chì sáng bán. Hỏi cả hai buổi của hàng đó bán được tất cả bao nhiêu cái bút chì? 1,5 đ (Mức 3)
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Câu 4: (0,5 điểm) ( Mức 4) Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 thì được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Vậy số đó là:……………………………………………….
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
I.TRẮC NGHIỆM
1.C. 54 830.
2.A. 9000
3.A. 9
4. Hình bên có 2 góc vuông và 4 góc không vuông.
5.C. 9cm2
6.D. 220 cm
7.C. 905
8.C. 15 000 đồng
II.TỰ LUẬN
Câu 1:
8 x 7 = 56
9 x 9 = 81
54 : 6 = 9
72 : 8 = 9
Câu 2: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ
Câu 3:
Số bút chì buổi chiều cửa hàng bán là :
1840 x 3 = 5520 (cái)
Số bút chì cả hai buổi cửa hàng bán là :
1840 + 5520 = 7360 (cái)
Đáp số: 7360 cái
Câu 4.
Vì số chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5
Số Lan cần tìm là : 59
Đáp số: 59
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 4
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729
B. 65749
C. 65 740
D. 65 738
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 47 280; 47 082; 47 028; 48 270 là:
A. 47 280
B. 47 028
C. 48 270
D. 47 082
Câu 3: Kết quả của biểu thức 65120: 2 + 315 =?
A. 32560
B. 32875
C. 3571
D. 3256
Câu 4: Một hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi hình vuông là...
A. 20cm
B. 25cm
C. 15cm
D. 10cm
Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ 30 phút
D. 2 giờ kém 10 phút
Câu 6. Ngày 8 tháng 5 là thứ hai. Hỏi ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 trong tháng đó là thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ sáu
D. Thứ năm
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 28536 + 4237
c. 5036 x 4
b. 6371 – 2504
d. 7584 : 6
................................................................................
................................................................................
Câu 8: (1 diểm ) Tìm x biết:
a) X x 3 = 7719
b) X : 3 = 1247
Câu 9: (1,5 điểm): Có 750l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm?
................................................................................
................................................................................
Câu 10: (1,5 điểm):Cho hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
................................................................................
................................................................................
Câu 11: (1 điểm):Cho hình vuông có diện tích 25 cm². Tính chu vi hình vuông đó.
................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần Trắc nghiệm:
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
C |
0,5 |
2 |
C |
0,5 |
3 |
B |
0,5 |
4 |
A |
0,5 |
5 |
B |
0,5 |
6 |
C |
0,5 |
Phần Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||
7 |
Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
|
2,0 |
||||
8 |
|
a.0,5 b.0,5 |
||||
9 |
Mỗi thùng đựng số lít nước mắm là: |
0,25 |
||||
750 : 5 = 150 (l) |
0,25 |
|||||
7 thùng như thế đựng số lít nước mắm là: |
0,25 |
|||||
150 x 7 = 1050 (l) |
0,5 |
|||||
Đáp số: 1050 lít nước mắm |
0,25 |
|||||
10 |
Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 2 = 16 (cm) |
0,25 0,25 |
||||
Diện tích hình chữ nhật là: 16 x 8 = 128 (cm²) |
0,25 0,5 |
|||||
Đáp số: 128 cm² |
0,25 |
|||||
Cạnh hình vuông là 5cm (vì 5 x 5 = 25) |
0,25 |
|||||
11 |
Chu vi hình vuông là: 5 x 4 = 20 (cm) |
0,25 0,25 |
||||
Đáp số: 20 cm |
0,25 |
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 5
Môn: Toán lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp:3/6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099
B. 43 000
C. 42 075
D. 42 090
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D. 12cm
Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
Bài 6.Gía trị của số 5 trong số 65 478 là:
A. 50 000
B. 500
C. 5000
D. 50
Bài 7. 12m7dm bằng bao nhiêu dm:
A. 1207dm
B. 127dm
C. 1270dm
D. 1027dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
14 754 + 23 680 | 15 840 – 8795 | 12 936 x 3 | 68325 : 8 |
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 7932 x 5 = | (15 786 – 13 982) x 3 = |
239 + 1267 x 3 = | 2505 : ( 403 - 398) = |
3. Tìm x:
x : 8 = 3721 24 860 : x = 5
49 623 + X = 78 578 78 026 – X = 69 637
4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
5. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
6. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 6
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
239 + 1267 x 3= .................................. .; 2505 : ( 403 - 398)=...................................
=............................ =..............................
1682: (4 x 2 ) = ........................................ ; 21406 x 2 + 35736 = .............................
=............................ =..............................
4 x (3785 - 1946 ) =............................... ; 5746 + 1572 : 6 =.....................................
=............................ =..............................
(13824 + 20718) : 2=………………… ; (37829 - 20718) x 2=…………….........
=……………………; =...............................
Bài 2: Đặt tính rồi tính
4629 x 2 7482 - 946 1877 : 3 2414 : 6
Bài 3:
6m 3cm= ……
4m 3dm = ……..
4m 50 cm = ……
1m 10 cm = ..…..
9m 8cm = ……..
8m 62cm= …….
Bài 4: Có 30 kg đậu đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đậu?
Bài 5: Để ốp thêm một mảnh tường người ta dùng hết 8 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10 cm. Hỏi diện tích mảnh tường được ốp thêm là bao nhiêu cm?
Bài 6: Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 94 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đó đi được bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau)
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là:
A. 92 109
B. 82 075
C. 82 090
D. 93 000
2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là:
A. 3627
B. 11519
C. 11591
D. 11520
3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 72cm2
B. 81cm
C. 81cm2
D 72cm
4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 00 đồng
B. 17500 đồng
C. 14500 đồng
D. 10500 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 754 + 23 480 19 880 – 8795 68 936 x 3 12784 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 879 + 7987 x 7 (97 786 – 87 982) x 3
3.Tìm x:
X : 8 = 7890 42534 : x = 6
4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 98 078, 98 075, 98 090, 98 100, 98 099, 98 109, 99 000. Số lớn nhất là:
A. 98 078
B. 98 100
C. 98 109
D. 99 000
2. Giá trị của biểu thức 2342 + 21168: 7 là:
A. 5366
B. 5367
C. 5766
D 6751
3. Hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình vuông là:
A. 49cm2
B. 49cm
C. 28cm2
D 28cm
4. Mua 8kg gạo hết 32456 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 20285 đồng
B. 20258 đồng
C. 20259 đồng
D. 20528 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
78 244 + 89 660 78 840 – 18 795 65 236 x 9 468 120 : 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 32046 : 7 32 464 : 8 - 3956
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Tìm x:
X : 5 = 3721 18 315 : x = 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4. Một ô tô đi trong 9 giờ thì được 4 914 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
5. Cho hình chữ ABCD và hình vuông LDQH (các kích thước ghi trên hình vẽ).
Tính chu vi, diện tích mỗi hình.
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:
A. 78 654
B. 78 765
C. 87 456
D. 79 123
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................
2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là:
A. 4660
B. 74 562
C. 6 080
D 72 866
3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm2
B. 36dm
C. 36dm2
D 36cm
4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 4 089 đồng
B. 20 445 đồng
C. 25 000 đồng
D. 20 545 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9
2. Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4
3. Tìm x:
X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637
4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
5. Một thửa ruộng hình vuông có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm2?
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 10
Bài 1 (3đ) Đặt tính rồi tính:
35047 - 2870;
54065 + 4889 +798
5494 x 8
4289 : 7
Bài 2 (2đ) Tính giá trị biểu thức:
a) 239 + 1267 x 3=
b) 2505 : ( 403 - 398)=
Bài 3 (2,5đ) Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 74 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đó đi được bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau)
Bài 4 (2,5đ) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 3dm, chiều rộng là 9cm
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 11
Bài 1 (1đ) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4208, 4802, 4280, 4082
Bài 2 (2đ) Tính giá trị biểu thức:
a) 4 x (3785 - 1946) =
b) 5746 + 1572 : 6 =
Bài 3 (2đ) Tìm X
a/ X x 8 = 5696 b) X : 3 = 1148 - 597
Bài 4 (1đ) Một hình tròn có bán kính là 6 cm. Đường kính hình tròn đó là:
A – 8 cm B – 12cm C - 3cm
Bài 5 (2đ) Có 125 kg bột mì đựng đầy vào 5 bao. Hỏi có 9 bao như vậy đựng được bao nhiêu kg bột mì?
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 12
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1:
A. 4083 : 4 = 102 (dư 5)
B. 4083 : 4 = 120 (dư 3)
4083 : 4 = 1020 (dư 3)
D. 4083 : 4 = 12 (dư 3)
Bài 2: Số tháng có 31 ngày trong một năm là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là
A. 580 m
B. 320 m
C. 360 m
D. 1160 m
Bài 4: 306 + 93 : 3 =……
A. 133
B. 337
C. 399
D. 733
PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ )
a) 4629 x 2
b) 7482 - 946
c) 1877 : 3
d) 2414 : 6
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1,5 đ)
a) 253 + 14 x 3
b) 123 x (42 – 40)
Bài 3: (1,5 đ) Một cửa hàng nhận về 2050 kg gạo. Người ta đã bán 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Bài 4: (2đ) Có 30 kg đỗ đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đỗ?
Bài 5: (1đ) Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo?
2. 65 đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
3. 10 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay chọn lọc
4. 05 đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022
5. 10 Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều
- Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án 2022
- Đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 có đáp án
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022 theo Thông tư 22
- Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Hay nhất
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức năm học 2021 - 2022
........................
Ngoài môn Toán, mời các bạn tham khảo 27 đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 là tài liệu tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 dành cho các bạn học sinh tham khảo. Các đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt này bao gồm các đề đọc viết chính tả, tập làm văn, đọc hiểu giúp luyện đề thi chuẩn bị cho kì thi học kì 2 Tiếng Việt 3 sắp diễn ra.
Ngoài Tổng hợp đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 và Tiếng Việt 3 hay Tiếng Anh lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 Hay chọn lọc
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2022