Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 11 được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập cuối kì II, các em học sinh luyện tập kỹ năng đọc, viết, ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 11
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (1 điểm)
a. Số liền trước của số 42840 là:
A. 42841
B. 42830
C. 42839
D. 43850
b. Số liền sau của số 65939 là:
A. 65929
B. 65940
C. 65941
D. 65938
Bài 2: (1 điểm)
a. Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 88568…78858 là:
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào
b. Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 75600
B. 75060
C. 75006
D. 70506
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống [..]
a) 14 x 3 : 7 = 6 [..]
175 – (30 + 20) = 120 [..]
b) 1 giờ 15 phút = 65 phút [..]
1 giờ 15 phút = 75 phút [..]
Bài 4: (1 điểm)
a) Hình vẽ dưới đây:
Có ……. góc vuông.
Có ………hình tứ giác.
b) Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
A. 10
B. 40
C. 20
D. 18.
Bài 5: (1 điểm)
a) Chữ số 3 trong số 43908 chỉ:
A. 3 đơn vị
B. 3 chục
C. 3 trăm
D. 3 nghìn
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = … cm là:
A. 72
B. 702
C. 720
D. 7002
Bài 6: (1 điểm)
a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là:
A. 36 cm2
B. 63 cm2
C. 80 cm2
D. 18 cm2
b) Một số chia cho 9 dư 3, Vậy số đó chia cho 3 dư mấy?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 35864 + 32678
b) 87980 – 46879
c) 10857 x 3
d) 79194 : 2
Bài 2: Tìm X: (1 điểm):
a) 32456 + X = 79896
b) X x 5 = 75460
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm)
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 11:
Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 1a |
Bài 1b |
Bài 2a |
Bài 2b |
Bài 4b |
Bài 5a |
Bài 5b |
Bài 6a |
Bài 6b |
C |
B |
A |
D |
D |
D |
B |
B |
A |
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 14 x 3 : 7 = 6 [.Đ.]
175 – ( 30 + 20) = 120 [.S.]
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 15 phút = ….. phút là:
70 [.S.] 75 [.Đ.]
90 [.S.] 60 [.S.]
Bài 4: (1 điểm)
a/ Hình vẽ dưới đây có:
- 8 góc vuông. 0.25 điểm
- 6 hình tứ giác. 0,25 điểm
Phần II : Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Mối phép tính đúng 0,25 điểm
a) 68542
b) 41101
c) 32571
d) 39597
Bài 2 (1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm
a) 32456 + X =79896
X = 79896 – 32456
X = 47440
b) X x 5 = 75460
X = 75460 : 5
X = 15092
Bài 3:
Bài giải
Chiều dài là:
7 x 4 = 28( dm) 0,25 điểm
Chu vi hình chữ nhật là: 0,25đ điểm
(28 + 7) x 2= 70 (dm) 0,5đ điểm
Diện tích hình chữ nhật là: 0,25đ điểm
28 x 7 = 196 (dm2) 0,5đ điểm
Đáp số: Chu vi: 70 dm 0,25đ điểm
Diện tích: 196 dm2
Ngoài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 11 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 3 và bài tập môn Tiếng Việt 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.