Đề cương ôn tập Toán lớp 3 giữa học kì 2 năm 2024
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 bao gồm các dạng bài tập trọng tâm giúp các em học sinh ôn luyện ôn thi chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 2 lớp 3 sách Kết nối tri thức.
Ôn tập Toán lớp 3 giữa học kì 2 phần Trắc nghiệm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 23785 được đọc là:
A. Hai nghìn ba trăm tám mươi lăm.
B. Hai mươi ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
C. Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
D. Hai trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi.
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
A. 81 300
B. 8 130
C. 83 000
D. 81 250
Câu 3. Kết quả của phép tính 6000 x 8 : 3 là:
A. 24 000
B. 16000
C. 12 000
D. 16 000
Câu 4. Giá trị của x thoả mãn 6522 - x = 1964 là:
A. 4288
B. 4558
C. 4576
D. 8486
Câu 5. Số lớn nhất trong các số sau:
55 098; 55 099; 55 909; 55 999; 55 899
A. 55 899
B. 55 099
C. 55 909
D. 55 999
Câu 6. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 26 000 kg
B. 33 000 kg
C. 31 000 kg
D. 52 000 kg
Câu 7. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 31 580 mm
B. 31 940 mm
C. 31 490 mm
D. 31 850 mm
Câu 8. Một cửa hàng có 2406l dầu, biết cửa hàng đã bán số dầu đó. Số dầu mà cửa hàng đó đã bán là:
A. 410l
B. 41l
C. 401l
D. 400l
Câu 9. Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10 000
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 10. Số 14 viết theo số La Mã là:
A. XIIII
B. XIX
C. XIV
D. XV
Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút
B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút
D. 8 giờ 50 phút
Câu 12. 1 m = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 1000
C. 10
D. 100
Câu 13. Dưới đây là bảng số liệu vế số lượng ngôi sao mà bốn bạn Linh, Tuyết, Vân và Nhi gấp được trong cùng một khoảng thời gian:
Bạn |
Linh |
Tuyết |
Vân |
Nhi |
Số lượng (ngôi sao) |
25 |
19 |
22 |
27 |
Dựa vào bảng trên, hỏi bạn nào đã gấp được ít sao nhất?
A. Linh
B. Tuyết
C. Vân
D. Nhi
...
Ôn tập Toán lớp 3 giữa học kì 2 phần Tự luận
II. Tự luận
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây
Viết số |
Đọc số |
78 436 |
|
Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba |
|
23 868 |
|
95 741 |
|
Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư |
Bài 3. Viết các số theo mẫu: 1234 = 1000 + 200 + 30 + 4.
5896 = 13 000 = 55 901 = |
8507 = 27 082 = 92 999 = |
Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 1000 + 200 + 30 + 4 = 1234
3000 + 900 + 7 = 10 000 + 800 + 50 + 4 = 70 000 + 6000 = |
8000 + 50 + 9 = 30 000 + 7000 + 400 + 7 = 90000 + 2000 + 10 = |
Bài 5. Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
90 000 |
||
24 936 |
||
9861 |
||
46 973 |
||
55 555 |
Bài 6. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 16 235 ... 16 253
b) 20 846 ... 27 439 - 6643
c) 45 000 + 55 000 ... 100 000
e) 80 990 ... 80 992
d) 578 + 76 430 ... 77 010
f) 14 000 x 3 ... 39 456 + 1967
Bài 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số sau:
a) 90 635; 98 000; 79 999; 80 001; 99 080.
b) 45 017; 45 071; 45 009; 45 090; 45 999
c) 23 546; 32 564; 23 645; 32 265; 32 546.
Bài 8. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
a) 9561; 9516; 9510; 9501; 9515.
b) 65 098; 65099; 65 199; 65 999; 65899.
c) 27 978; 27 099; 27 699; 27 989; 27 909.
------------------
Ngoài Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức, mời các bạn học sinh tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt 3, ...như các tài liệu môn học khác mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán này sẽ giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn.
Đề thi học kì 2 lớp 3 Các môn
- 15 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Hay nhất
- Tổng hợp Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
- 30 Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 2 có đáp án
- 16 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án
- Top 10 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
- 65 đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức