Tổng hợp Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập cuối kì II, các em học sinh luyện tập kỹ năng đọc, viết, ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo toàn bộ Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 dưới đây.

Xem thêm:

A. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........

Họ và tên............................................

Lớp..........................

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 3

MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2021 - 2022

(Thời gian: 40 phút)

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (0,5 điểm)

Số gồm 5 chục nghìn, 5 trăm và 5 chục được viết là:

A. 55 050

B. 50 550

C. 50 055

D . 55 550

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (0,5 điểm)

A. 3m 5cm = 305 cm

B. Tháng 8 có 30 ngày

Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (0,5 điểm)

Chiều dài phòng học của lớp em khoảng:

A. 7 cm

B. 7 dm

C. 7 dam

D. 7m

Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (0,5 điểm)

Đoạn thẳng MP dài 20 cm. O là trung điểm của MP. Hỏi đoạn thẳng OP dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 40m

B. 10 cm

C. 10m

D. 30 m

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (0,5 điểm)

Lan có hai tờ giấy bạc loại 20 000 đồng. Lan mua hai quyển vở hết 15 000 đồng. Vậy Lan còn bao nhiều tiền?

A. 5 000 đồng

B. 25 000 tiền

C. 25 000 đồng

D. 35 000 đồng

Bài 6: Đặt tính và tính (Mức 2 –2 điểm)

a. 23 097 + 6428

b. 10 000 – 7965

c. 2 059 x 5

d. 34 096 : 7

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 7: (1 điểm)

a.Tính giá trị của biểu thức                          b. Tìm X

4 x (7 395 + 615)                                         1530 : X = 9

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Mẹ Hà chia đều 108 gói mì tôm vào 9 thùng. Hỏi 3 thùng đó có bao nhiêu gói mì tôm?

Trả lời: 3 thùng đó có ..... gói mì tôm

Bài 9: Giải bài toán sau: (Mức 3 – 2 điểm)

Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 28 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích của miếng bìa đó?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 10: Mức 4 (1 điểm)

Tìm số bị chia nhỏ nhất của một phép chia có dư, biết thương là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và còn dư 6.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án:

Bài 1. B; Bài 2. a Đ; b. S; Bài 3 D; Bài 4 B; Bài 5 C

Bài 6. a. 29 525; b. 2035; c. 10 295; d. 4870 dư 6

Bài 7:

a.

4 x (7 395 + 615)

= 4 x 8010

= 32 040

b. 1530 : X = 9

x = 1530 : 9

x= 170

Bài 8

Trả lời: 3 thùng đó có 36 gói mì tôm

Bài 9

Chiều rộng của miếng bìa đó là:

28 : 4 = 7 cm

Diện tích của miếng bìa đó là:

28 x 7 = 196 cm2

Bài 10

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023. Vậy thương là 1023

Số dư bằng 6, suy ra số chia nhỏ nhất bằng 7

Vậy số bị chia nhỏ nhất của phép chia đó là :

1023 x 7 + 6 = 7167

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 2

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số liền sau số 30014 là:

A. 30013

B. 30012

C. 30015

D. 30016

Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:

A. 56 281

B. 56 288

C. 56 218

D. 56 118

Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:

A. 27000 đồng

B. 27 đồng

C. 72000 đồng

D. 12000 đồng

Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án

A. 2 giờ 5 phút.

B. 2 giờ 10 phút.

C. 2 giờ 2 phút.

D. 1 giờ 10 phút.

Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 9899

B. 9999

C. 9888

D. 8888

Câu 6:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án

Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A. 7 tam giác, 6 tứ giác.

B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 7 tam giác, 7 tứ giác.

D. 6 tam giác, 5 tứ giác.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm x

a. 2752 - x : 5 = 2604

b. 3215 + x × 2 = 6137

Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,... Hỏi:

a. Số hạng thứ 20 là số nào

b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?

Câu 3: Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số đó

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C A B A C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a. 2752 - x : 5 = 2604

x : 5 = 2752 - 2604

x : 5 = 148

x = 148 x 5

x = 740

b. 3215 + x × 2 = 6137

x × 2 = 6137 – 3215

x × 2 = 2922

x = 2922 : 2

x = 1461

Câu 2 (2 điểm):

a. Dãy số đã cho là dãy số cách đều 2 đơn vị

Số hạng thứ 20 trong dãy trên là

2 + (20 – 1) x 2 = 40

b. Số 93 không có trong dãy trên vì đây là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị mà 93 lại là số lẻ.

Câu 3 (3 điểm):

Số dư lớn nhất khi chia một số cho 6 là 5.

Số cần tìm là

9 x 6 + 5 = 59

Đáp số: 59

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 3

Phần 1:(Trắc nghiệm)

Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một câu trả lời A, B,C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

A. 9788

B. 9887

C. 7889

D. 7988

2/ Số liền sau của số 9999:

A. 1000

B. 10000

C. 100000

D. 9998

3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C.Thứ sáu

D. Thứ bảy

4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

A. 10 cm

B. 12 cm

C. 20cm

D. 25 cm

5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. Tìm cạnh hình vuông đó.

A. 20 cm

B. 15 cm

C. 144 cm

D. 10 cm

Phần II: (Tự luận)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 18229 + 35754

b) 7982 - 3083

c) 24043 x 4

d) 3575 : 5

Bài 2: Tính:

a) 99637 – 12403 x 8

b) x x 3 = 18726

Bài 3: Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

I. TRẮC NGHIỆM

1. B. 9887

2. B. 10000

3. B. Thứ năm

4. B. 12 cm

5. D. 10 cm

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ

a) 18229 + 35754 = 53983

c) 24043 x 4 = 96172

b) 7982 - 3083 = 4899

d ) 3575 : 5 = 715

Bài 2:

a) 99637 - 12403 x 8

= 99637 - 99224

= 413

b) x x 3 = 18726

x = 18726 : 3

x = 6242

Bài 3:

Số quạt trần 1 phòng lắp là:

40 :10 = 4 (cái quạt)

Số phòng 32 cái quạt trần lắp là:

32 :4 = 8 (phòng)

Đáp số: 8 phòng

Bài 4:

Diện tích miếng bìa là :

50 x 40 = 2000 (cm2)

Diện tích hình vuông cắt ra:

40 x 40  = 1600 cm2

Diện tích tấm bìa còn lại là:

2000 - 1600 = 400 cm2

Đáp số: 400 cm2

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 4

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:

A. 998

B. 890

C. 999

D. 900

b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :

A. 50

B. 310

C. 3

D. 10

Câu 2: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm

62971…6205

10819…10891

50000…58000 + 1000

9300 – 300…8000 + 1000

Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

A. 12cm

B. 36cm

C. 16cm

D. 20cm

b, Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:

A. 36 cm2

B.16cm2

C. 15cm2

D. 48cm2

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào:

14 x 3 : 7 = 6

175 – (30 + 20) = 120

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

30 472 + 61 806

.......................

.......................

.......................

91 752 – 6 328

.......................

.......................

.......................

5 143 x 3

.......................

.......................

.......................

7 014 : 7

.......................

.......................

.......................

Câu 6. (1 điểm) Tìm X:

a) x x 2 = 1846

b) x : 6 = 456

Câu 7. (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?

Bài giải

....................................................................

....................................................................

....................................................................

Câu 8. (2 điểm): Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?

Bài giải

....................................................................

....................................................................

....................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 1. (1 điểm)

a. Đáp án đúng: C. 999

b. Đáp án đúng: A. 50

Câu 2. (1 điểm)

62971 > 6205

10819 < 10891

50000 < 58000 + 1000

9300 – 300 = 8000 + 1000

Câu 3: (1 điểm).

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: C. 16cm

b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15cm2

Câu 4. (1 điểm)

a. 14 x 3 : 7 = 6 (Đ)

b. 175 – (30 + 20) = 120 (S)

Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2

Câu 6. (1 điểm) HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm

a) x x 2 = 1846

x = 1846 : 2

x = 923

b) x : 6 =456

x = 456 x 6

x = 2736

Câu 7. (1 điểm)

Bài giải

Diện tích miếng bìa:

5 x 14 = 84 (cm2)

Đáp số: 84 (cm2)

Câu 8 (2 điểm)

Bài giải

Mỗi túi đựng được:

45 : 9 = 5 (kg)

Số túi đựng 20kg đậu là:

20 : 5 = 4 (túi)

Đáp số: 4 túi.

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 5

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu1: (1 điểm)

a) Số liền sau của số 32565 là:

A. 32566

B. 32575

C. 32564

D. 32 666

b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:

A. 69066

B. 45733

C. 41212

D. 5587

Câu 2. (1 điểm)

a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:

A. 93860

B. 93680

C. 90368

D.90386

b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:

A. 8000.....7999 + 1

B. 78659.....76860

C. 9000 + 900......10000

D. 9000.....9000

Câu 3. (1 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :

A. 86

B. 806

C. 860

D. 8006

b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :

A. 5 phút

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 20 phút

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

37 - 5 × 5 = 12

13 × 3 - 2 = 13

II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm

……………………………………………

……………………………………………

Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)

24653 + 19274

40237 – 28174

21816 x 3

27786 : 3

Câu 3: (1 điểm) Tìm x:

x : 3 = 1527

x x 2 = 1846

....................................................................

......................…………………………………

Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng /frac12 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

....................................................................

....................................................................

Câu 5: (1 điểm) Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?

………………………….……………………....

………………………….………………………

………………………….………………………

Câu 6: (1 điểm) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.

………………………….………………………

………………………….………………………

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

I/ Phần trắc nghiệm

Câu 1:

a) A. 32566

b) C. 41212

Câu 2:

a) C. 90368

b) B. 78659 > 76860

Câu 3:

a. B. 806

b. A. 5 phút

Câu 4:

37 - 5 × 5 = 12 (Đ)

13 × 3 - 2 = 13 (S)

II/ Phần tự luận

Câu 1: Mức 1(1 điểm)

Diện tích hình vuông là

5 x 5 = 25(cm2)

Đáp số: 25cm2

Câu 2.

Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm

Bài tâp Toán lớp 3

Câu 3:

x : 3 = 1527

x = 1527 x 3

x = 4581

x x 2 = 1846

x = 1846 : 2

x = 923

Câu 4:

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:

16 : 2 = 8 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

16 × 8 = 128 (cm2)

Đáp số: 128 cm2

Câu 5: Mức 3 (1 điểm)

Bài giải

Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:

24 : 4 = 6 (viên)

Số viên thuốc trong 3 vỉ là:

6 × 3 = 18 (viên)

Đáp số: 18 viên thuốc.

Câu 6:

Bài giải:

Số thứ hai là:

73 581 – 37552 = 36 029

Đáp số: 36 029

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 6

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:

1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1

A. 82350

B. 82305

C. 82503

D. 82530

2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1

A. 70

B. 700

C. 7000

D. 70 000

3. x : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của x là: M3

A. 8768

B. 137

C. 144

D. 8775

4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm: M4

24 ... 6 .... 2 = 8

A. 24 : 6 x 2 = 8

B. 24 : 6 : 2 = 8

C. 24 x 6 : 2 = 8

D. 24 x 6 x 2 = 8

5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2

A. 5500 đồng

B. 14500 đồng

C. 1000 đồng

6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích mảnh đất đó là: M2

A. 36

B. 24

C.12

II. PHẦN TỰ LUẬN:

7. Đặt tính rồi tính: M2

a/ 71584- 65739

b/ 37426 + 7958

c/ 5438 x 8

d/ 14889 : 7

8. Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: M3

a. 2 kg ...... 1998 g

b. 450 g....... 500g – 50g.

9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD? M4

10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? M2

Bài giải:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đáp án D. 82530

Câu 2: Đáp án C. 7000

Câu 3: Đáp án D. 8775

Câu 4: Đáp án A. 24 : 6 x 2 = 8

Câu 5: Đáp án C. 1000 đồng

Câu 6: Đáp án A. 36 cm²

II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM

Câu 7. (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm.

a/ 71584- 65739 = 5845

b/ 37426 + 7958 = 29468

c/ 5438 x 8 = 43504

d/ 14889 : 7 = 2127

Câu 8: (0,5 điểm) Mỗi câu chuyển đổi đơn vị đúng và điền dấu đúng ghi 0,25 điểm. không chuyển đổi đơn vị chỉ điền dấu ghi 0,25 điểm cả bài.

a. 2 kg > 1998 g

b. 450 g = 500g – 50g.

Câu 9: (0,5 điểm)

Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: (0,25 điểm)

48 : 4 = 12 (cm) (0,25 điểm)

Đáp số : 12 cm

Câu 10: Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: (0,5)

16560 : 8 = 2070(viên gạch) (0,5)

Số gạch xếp lên 3 xe tải là: (0,25)

2070 x 3 = 6210(viên gạch) (0,5)

Đáp số: 6210 viên gạch (0,25)

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 7

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm

Câu 1: Số liền sau số 12075 là: (0,5đ)

A. 12074

B. 12076

C. 12077

Câu 2. Số 17934 đọc là: (0,5đ)

A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư

B. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư

C. Mười bảy nghìn chín ba tư

D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư

Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: (1 đ)

A. 2024

B. 2042

C. 2204

D. 2124

Câu 4. (1 đ)

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán

A. 48 cm

B. 28 cm

C. 64 cm

D. 14 cm

Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: (1 đ)

A. 76410

B. 76400

C. 75410

D. 76310

Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút:

A. 5 phút

B. 8 phút

C. 10 phút

D. 15 phút

II. PHẦN TỰ LUẬN 5 điểm

Câu 7. Tìm x (1 đ)

a. 1999 + x = 2005

b. x x 3 = 12485

Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ)

a. 10712 : 4

b. 14273 x 3

Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? (2 đ)

Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. (1 đ)

Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: C

Phần II: Tự luận (5 điểm)

Câu 7. Tìm x (1 đ)

a. 1999 + x = 2005

x = 2005 - 1999

x = 6

b. x x 3 = 12485

x = 12486 : 3

x = 4162

Câu 8:

a. 10712 : 4 = 2678

b. 14273 x 3 = 42819

Câu 9: (2đ) Bài giải

Đổi: 2dm 4cm = 24cm (0,25 đ)

Cạnh của hình vuông là: (0,25 đ)

24 : 4 = 6 (cm) (0,5 đ)

Diện tích của hình vuông là: (0,25đ)

6 x 6 = 36 (cm²) (0,5 đ)

Đáp số: 24 con thỏ (0.25đ)

Câu 10: (1 đ)

Ta có: x x 4 : 7 = 12

x = 12 x 7 : 4

x = 21

Vậy số đó là: 21.

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 8

Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)

1. Số liền sau của số 53789 là:

A.53788

B.53790

C.53780

D.53799

2. Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là:

A. 5289

B. 6289

C. 6279

3. Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là:

A. 2293

B. 2392

C. 2193

4. Kết quả của phép tính 327 x 8 là:

A. 2616

B. 2566

C. 2516

5. Kết quả của phép tính 7230 : 5 là:

A.106

B. 1446

C. C. 146

6. Giá trị của biểu thức (4036 – 1768) : 2 là:

A.1434

B. 1134

C. C. 4434

Bài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm:

1. Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021

a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

A 68 cm

B 38 cm

C 40cm

D 70cm

b. Diện tích hình chữ nhật là:

A. 68 cm2

B. 38 cm2

C. 40 cm2

D. 70 cm2

2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 7cm = ….....cm

Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

21718 x 3 5925 + 3567
2570 : 5 98764 – 36427

Bài 4: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)

a) 321 + 4 x 7 =

b) 27572 - (232 + 340) =

Bài 5: Giải toán (2 điểm)

Một cửa hàng có 9612m vải. Đã bán được \frac14 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Bài 1. Trắc nghiệm

1.B. 53790

2.B. 6289

3.C. 2193

4.A. 2616

5.B. 1446

6.B. 1134

Bài 2.

1. a) B. 38cm

b) D. 70cm2

2) 5m7cm = 507cm

Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021

Bài 4.

a) 321+ 4 x 7

= 321+ 28

= 349

b) 27572 - ( 232 + 340)

= 27572 - 572

= 27 00

Bài 5.

Số mét vải cửa hàng đã bán là:

9612 : 4 = 2403 (m vải)

Số mét vải cửa hàng còn lại là:

9612 - 2403 = 7209 (m vải)

Đáp số: 7209 m vải

Bài 5.

Số mét vải cửa hàng đã bán là:

9612 : 4 = 2403 (m vải)

Số mét vải cửa hàng còn lại là:

9612- 2403 = 7209 (m vải)

Đáp số: 7209 m vải

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 9

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 0.5 ( Mức 1)

Số liền sau của số 54 829 là:

A. 54 828.

B. 54 839.

C. 54 830.

D. 54 819.

Câu 2: 0,5 đ (Mức 1) Giá trị của chữ số 9 trong số 19 785 là:

A. 9 000

B. 900

C. 90

D. 9

Câu 3: 0,5 đ (Mức 1) Kết quả của phép chia 81 : 9 =

A. 9

B. 90

C. 19

D. 10

Câu 4: Hình bên có .........góc vuông và .......góc không vuông. 0,5 đ (Mức 1)

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 5: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2

B. 9cm

C. 9cm2

D. 12cm

Câu 6: 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 4 cm

B. 22 cm

C. 202 cm

D. 220 cm

Câu 7: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: 1 đ (Mức 2)

A. 405

B. 95

C. 905

D. 9025

Câu 8: Lan có 5000 đồng, ai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền ai có là: 1 đ ( Mức 3)

A. 8000 đồng

B. 3000 đồng

C. 15 000 đồng

D. 18 000 đồng

PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: Tính: 1 đ (Mức 1)

8 x 7 = .........

54 : 6 = .........

9 x 9 = ..........

72 : 8 = ........

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

12 459 +21 546

686 x 8

18 257 – 12 87

54781 : 6

Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 1840 cái bút chì. Buổi chiều bán được gấp 3 lần số bút chì sáng bán. Hỏi cả hai buổi của hàng đó bán được tất cả bao nhiêu cái bút chì? 1,5 đ (Mức 3)

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

Câu 4: (0,5 điểm) ( Mức 4) Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 thì được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Vậy số đó là:……………………………………………….

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

I.TRẮC NGHIỆM

1.C. 54 830.

2.A. 9000

3.A. 9

4. Hình bên có 2 góc vuông và 4 góc không vuông.

5.C. 9cm2

6.D. 220 cm

7.C. 905

8.C. 15 000 đồng

II.TỰ LUẬN

Câu 1:

8 x 7 = 56

9 x 9 = 81

54 : 6 = 9

72 : 8 = 9

Câu 2: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 3:

Số bút chì buổi chiều cửa hàng bán là :

1840 x 3 = 5520 (cái)

Số bút chì cả hai buổi cửa hàng bán là :

1840 + 5520 = 7360 (cái)

Đáp số: 7360 cái

Câu 4.

Vì số chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5

Số Lan cần tìm là : 59

Đáp số: 59

Xem thêm từng đề chi tiết:

B. Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2022

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 số 1

Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng( hoặc làm theo yêu cầu)

1. (M1) (1 điểm)

a. Giá trị của biểu thức (25276 + 2915) x 3 là bao nhiêu?

A. 84573

B. 83573

C. 86573

D. 84673

b. Số 23 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào?

A. XIII

B. XXIII

C. XXIIV

D. IIIXX

2. (M1) (1 điểm)

a. Số liền sau của số 52869 là số nào?

A. 52979

B. 52869

C. 52870

D. 52970

b. Số bé nhất trong các số sau là số nào?

A. 7159

B. 4768

C. 4719

D. 9401

3. (M1) (1đ)

a. Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi hình vuông đó?

A. 11cm

B. 14cm

C. 21cm

D. 28cm

b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 3cm là bao nhiêu?

A. 15cm

B. 30cm

C. 36cm

D. 60cm

4. (M3) (1đ) Có 36 bạn xếp được 4 hàng. Hỏi có 54 bạn thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

A. 6 hàng

B. 8 hàng

C. 12 hàng

D. 18 hàng

5. (M2) (1 điểm)

a. Ngày 29/4 /2018 là chủ nhật thì ngày 2 /5/ 2018 là:

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

b. Từ nhà em đi lúc 7 giờ kém 15phút, đến trường là 7 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? (M2- 0,5 điểm)

A. 15 phút.

B. 20 phút.

C. 25 phút.

D. 30 phút

6. (M3) (1đ) Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

A. 14

B. 32

C. 56

D. 49

7. (M2) ( 1đ) Đặt tính rồi tính:

36807 + 53069

76483 – 15456

10814 x 6

92648 : 4

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

8. (M2) ( 1 điểm) Tìm x:

a. x x 2 = 63174

b. x : 6 = 4527

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

9. ( M3) (1đ)Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 360m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó?

Bài giải

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

10. (M4) (1đ) Tính hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số giống nhau? Bài giải

........................................................................................................

........................................................................................................

........................................................................................................

Ma trận Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức

1

Mức

2

Mức

3

Mức

4

Tổng

Số học :- Đọc, viết, so sánh, cộng, trừ (có nhớ, không nhớ) các số trong phạm vi 10000,100000.

- Nhân, chia các số có bốn, năm chữ số cho số có một chữ số(có nhớ, không nhớ)

- Tính giá trị của biểu thức.

- Tìm số chia chưa biết.

- Thống kê dãy số liệu.

- Giải bài toán bằng hai phép tính.

- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Số câu

1

2

3

1

7

Số điểm

1

2

3

1

7

Đại lượng và đo đại lượng :

- Bảng đơn vị đo độ dài.

- Giờ, tháng, năm

- Tiền Việt nam

- Áp dụng giải các bài toán về đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Yếu tố hình học :

- Trung điểm của đoạn thẳng

- Hình tròn,tâm, bán kính.

- Chu vi,diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

2

2

Số điểm

2

2

Tổng

Số câu

3

3

3

1

10

Số điểm

3

3

3

1

10

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu, câu số,

số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

02

02

01

01

06

Câu số

1,2

7,8

5

10

Số điểm

01

02

02

01

07

Đại lượng và

đo đại lượng

Số câu

01

01

02

Câu số

3

9

Số điểm

01

01

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

02

Câu số

4

6

Số điểm

02

02

Tổng

Số câu

03

03

03

01

10

Số điểm

10đ

%

30%

30%

30%

10%

100%

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 số 2

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)

a) Số liền sau của 42 099 là:

A. 42 100

B. 42 098

C. 43 099

D. 43 100

b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 756

C. 8 765

D. 8 675

c) 1 giờ 15 phút = … phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 65 phút

D. 75 phút

d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: < > = (Mức 1)

a) 76 635 … 76 653

b) 18 536 … 17 698

c) 47 526 … 47 520 + 6

d) 92 569 … 92 500 + 70

Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)

a) Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 24 cm²

B. 24cm

C. 20 cm²

D. 20 cm

b) Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 10 cm

B. 20cm

C. 24 cm²

D. 24 cm

Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)

A. 1 207 dm

B. 127 dm

C. 1 270 dm

D. 1 027 dm

Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)

a) 27 684 + 11 023

b) 84 695 – 2 367

c) 1 041 x 7

d) 24 672 : 6

Câu 6: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)

a) 229 + 126 x 3 = …………………

b). (9 759 – 7 428) x 2 = ………….

Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: (Mức 2)

a) x x 6 = 2 412

b) x : 3 = 1 824

Câu 8: (2,0 điểm) (Mức 3)

Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?

Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.

a). A b). C c). D d). B

Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.

a) 76 635 < 76 653 (0,25 điểm).

b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm).

c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).

d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).

Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.

a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² (0,5 điểm).

b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm).

Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm.

Câu 5: (2,0 điểm).

- Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm.

- Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.

Kết quả đúng:

a) 38 707

b) 82 328

c) 7 287

d) 4 112

Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.

a) 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm).

= 607 (0,25 điểm).

b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm).

= 4 662 (0,25 điểm).

Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm.

a). x x 6 = 2 412

x = 2 412 : 6 (0,25 điểm).

x = 402 (0,25 điểm).

b). x : 3 = 1 824

x= 1 824 x 3 (0,25 điểm).

x = 5 472 (0,25 điểm).

Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải:

Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).

82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm).

Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).

41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm).

Đáp số: 205 km. (0,25 điểm).

Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.

- Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là.

Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 số 3

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số lớn nhất tron các số 56264, 58287, 58274, 59783 là:

A. 56264 B. 58287 C. 59783 D. 58274

Câu 2: Kết quả của phép tính 29328 + 48215 là:

A. 77562 B. 77543 C. 72841 D. 77632

Câu 3: Số mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi tư được viết là:

A. 17624 B. 17642 C. 17264 D. 17462

Câu 4: 1/4 giờ bằng bao nhiêu phút?

A. 20 phút B. 10 phút C. 30 phút D. 15 phút

Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng 10cm là:

A. 24cm B.72cm C. 76cm D. 38cm

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt rồi tính

a, 28479 + 71283 b, 98274 - 17489 c, 8738 x 7 d, 34245 : 5

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a, 27489 + 29380 : 5 b, (28949 - 18394) x 3

Bài 3: Có 48 lít dầu được rót đều vào 8 can. Hỏi 516 lít dầu đỏ vào được bao nhiêu can?

Bài 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích của sân vận động?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C B A D C

II. Phần tự luận

Bài 1:

a, 28479 + 71283 = 99762 b, 98274 - 17489 = 80785

c, 8738 x 7 = 61166 d, 34245 : 5 = 6849

Bài 2:

a, 27489 + 29380 : 5 = 27489 + 5876 = 33365

b, (28949 - 18394) x 3 = 10555 x 3 = 31665

Bài 3:

1 can đựng số lít dầu là:

48 : 8 = 6 (lít dầu)

516 lít dầu đựng vào được số can là:

516 : 6 = 86 (can)

Đáp số: 86 can dầu

Bài 4:

Chiều dài của sân vận động hình chữ nhật là:

60 x 4 = 240 (m)

Diện tích của sân vận động hình chữ nhật là:

60 x 240 = 14400 (m²)

Đáp số: 14400m²

-------------------------

Cùng với các đề thi Toán học kì 2 lớp 3, với những bài tập toán lớp 3 học kỳ 2 hay nhất, bám sát vào chương trình học lớp 3, giúp các em luyện tập cuối năm đạt hiệu quả cao.

Các dạng bài tập Toán lớp 3 học kỳ 2 được tổng hợp các kiến thức đã học trong kỳ 2 của lớp 3, với thời gian làm bài là 40 phút. Đề thi gồm phần trắc nghiệm và tự luận, giúp học sinh ôn thi cũng như củng cố kỹ năng làm Toán của mình. Phần trắc nghiệm thường đơn giản hơn với các bài tập cơ bản dành cho tất cả các em. Riêng phần tự luận, các bài sẽ phức tạp hơn một chút, đòi hỏi học sinh phải tính toán và tư duy tốt hơn. Hãy cùng TimDapAnluyện thử các đề thi học kì 2 lớp 3 ở trên nhé!

Ngoài Tổng hợp Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 3 và bài tập môn Tiếng Việt 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

C. Đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 Các môn

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm