Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 2022 được Tìm Đáp Án sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 3 và Tiếng Việt lớp 3, Tiếng Anh lớp 3, Tin Học lớp 3 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
Xem chi tiết:
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 Hay chọn lọc
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2022
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán 2022
Chủ đề: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số |
Đọc số |
65 097 |
Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy |
………… |
Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba |
24 787 |
|
54 645 |
|
………. |
Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư |
87 235 |
|
……….. |
Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín |
65 898 |
|
98 587 |
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
4 985 =………………………………….. |
4 091 =………………………………….. |
7 945 =………………………………….. |
2 986 = …………………………………. |
3 098 =………………………………….. |
9 086 =………………………………….. |
2 980 =………………………………….. |
4 920 =………………………………….. |
7 888 =………………………………….. |
1 753 =………………………………….. |
3 765 =………………………………….. |
8 050 =………………………………….. |
65 999 =………………………………….. |
43 909 =……………………………….. |
12 000 =………………………………….. |
24 091 =……………………………….. |
B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
5 000 + 400 + 90 + 2 = ………….. |
6 000 + 90 + 9 = …………….. |
9 000 + 6 = ………….. |
5 000 + 800 + 3 = …………….. |
5 000 + 800 + 6 = ………….. |
3 000 + 30 = …………….. |
7 000 + 400 = ………….. |
7 000 + 1 = …………….. |
6 000 + 200 + 90 = ………….. |
9 000 + 50 + 7 = …………….. |
2 000 + 90 + 2 = ………….. |
1 000 + 500 = …………….. |
60 000 + 70 + 3 = ……………. |
80 000 + 8 = ……………… |
90 000 + 9 000 = ……………. |
60 000 + 40 = ……………….. |
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A, 3005; 3010; 3015;................;................. .
B, 91 100; 91 200; 91 300; .................; ..................... .
C, 58 000; 58 010; 58 020; ....................; ..................... .
D, 7108; ..............; 7010; 7011; ................; ..................... .
E, ...............; 14 300; 14 350; ..................; ................... .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm
65 255 ……… 65 255 |
12 092 ……… 13 000 |
90 258 ……… 90 285 |
75 242 ……… 75 243 |
20 549 ………… 30 041 - 430 |
60 679 ………… 65 908 - 2542 |
53 652 + 3215 …………….. 54 245 |
462 + 54 254 …………….. 60 000 |
70 000 + 30 000…………… 100 000 |
90 000 - 3000…………… 80 000 |
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
.........................................................................................................
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
.........................................................................................................
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
.........................................................................................................
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
.........................................................................................................
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
.........................................................................................................
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
.........................................................................................................
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 9999 là:………….. |
F, Số liền sau của 65 975 là:………….. |
B, Số liền sau của 8999 là:………….. |
G, Số liền sau của 20 099 là:………….. |
C, Số liền sau của 90 099 là:………….. |
H, Số liền sau của 16 001 là:………….. |
D, Số liền trước của 60 000 là:………….. |
I, Số liền trước của 76 090 là:………….. |
E, Số liền trước của 78 090 là:………….. |
K, Số liền trước của 54 985 là:………….. |
Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 76 888; 76 889; 76 900 |
C, 25 099; 31 084; 27 099 |
B, 54 900; 54 899; 54 888 |
D, 98 000; 99 000; 98 999 |
Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 888; 76 889; 76 900 |
C, 25 099; 31 084; 27 099 |
B, 54 900; 54 899; 54 888 |
D, 98 000; 99 000; 98 999 |
Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 |
C, 25 099; 31 084; 27 099 |
B, 54 900; 54 899; 54 888 |
D, 98 000; 99 000; 98 999 |
Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 |
C, 25 099; 31 084; 27 099 |
B, 54 900; 54 899; 54 888 |
D, 98 000; 99 000; 98 999 |
Chủ đề: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 0000
Bài 1. Tính nhẩm:
60 000 + 30 000 = ……………… |
52 000 + 4 000 = ……………… |
90 000 – 40 000 = ……………… |
76 000 – 3 000 = ……………… |
35 000 + 5 000 = …………. |
31 000 + 900 = …………. |
30 000 x 2 = ……………. |
12 000 x 2 = ……………. |
80 000 : 2 = …………… |
30 000 : 2 = …………… |
52 000 – 2 000 = …………. |
72 000 : 8 = …………. |
Bài 2. Tính các phép tính sau:
Bài 3. Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài giải cách 2:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 4. Tính nhẩm:
40 000 + 50 000 – 30 000 = |
90 000 - 50 000 – 30 000 = |
(40 000 + 50 000) – 30 000 = |
90 000 - 50 000 + 30 000 = |
40 000 + (50 000 – 30 000) = |
90 000 – (50 000 + 30 000) = |
80 000 - (50 000 – 30 000) = |
70 000 + 20 000 – 60 000 = |
80 000 - (50 000 + 30 000) = |
90 000 - 50 000 + 10 000 = |
3000 x 2 : 3 = |
9000 – 2000 x 2 = |
4900 : 7 x 3 = |
2000 x 3 + 4000 = |
4000 : 8 x 2 = |
8000 : 4 : 2 = |
5000 x 2 : 5 = |
8000 – 2000 : 2 = |
8000 : 2 + 3000 = |
4000 + 2000 x 2 = |
Bài 5. Tìm X
X + 5425 = 7985 |
6523 + X = 9426 |
2 x X = 76490 |
X : 3 = 6534 |
X x 4 = 9632 |
6522 - X = 2174 |
X + 10984 = 90632 |
65362 - X = 10009 |
Bài 6. Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 36 600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền?
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 7. Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 880 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13 dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt 2022
I. ĐỌC TIẾNG
HS luyện đọc to, rõ ràng, lưu loát những bài tập đọc sau, chú ý tên riêng tiếng nước ngoài.
Bài 28A: Cuộc chạy đua trong rừng (tr 80)
Câu 1: Ngựa Con đã làm gì để chuẩn bị tham dự cuộc thi?
Câu 2: Ngựa Cha đã khuyên nhủ Ngựa Con điều gì?
Câu 3: Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi?
Câu 4: Ngựa Con rút ra bài học gì?
Câu 5: Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
Bài 29A: Buổi học thể dục (tr 88)
Câu 1: Các bạn của Nen-li đã leo lên xà thế nào?
Câu 2: Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
Câu 3: Những chi tiết nào nói lên quyết tâm của Nen-li?
Câu 4: Em hãy tìm một tên khác cho câu chuyện? Vì sao em chọn tên đó?
Câu 5: Em học được điều gì từ bạn Nen-li?
Bài 29C: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục (tr 94)
Câu 1: Bác Hồ mong muốn toàn dân có sức khỏe để làm gì?
Câu 2: Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước?
Câu 3: Theo em, lợi ích của việc tập thể dục là gì?
Câu 4: Em cần làm gì sau khi đọc bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ?
Bài 30A : Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua (tr 97)
Câu 1: Câu chuyện xảy ra ở đâu?
Câu 2: Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị?
Câu 3: Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam?
Câu 4: Các bạn học sinh Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì về học sinh tiểu học Việt Nam?
Câu 5: Em muốn nói gì với các bạn học sinh trong câu chuyện này?
Câu 6: Có đoàn khách nước ngoài đến thăm trường, em hãy giới thiệu khách về thiếu nhi Việt Nam theo gợi ý ở HĐ 3 (HĐ thực hành) trang 99
Bài 31A: Bác sĩ Y-éc-xanh (tr 106)
Câu 1: Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y-éc-xanh?
Câu 2: Y-éc-xanh có gì khác so với trí tưởng tượng của bà?
Câu 3: Những câu nói nào của bác sĩ Y-éc-xanh nói lên lòng yêu nước của bác sĩ?
Câu 4: Theo em, vì sao bác sĩ Y-éc-xanh ở lại Nha Trang?
Câu 5: Qua câu chuyện, em thấy Y-éc-xanh là người như thế nào?
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Nhận biết các từ chỉ sự vật; hoạt động, trạng thái; đặc điểm
Bài 1: Đọc đoạn văn sau rồi gạch 1 gạch dưới những từ chỉ sự vật, gạch 2 gạch dưới những từ chỉ đặc điểm, tính chất.
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lỗ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng.
Bài 2: Gạch chân những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn sau.
Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, thăm dò rồi nhanh nhện xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Sáu cái chân ong làm việc như máy. Những hạt đất vụn do dế đùn lên lần lượt bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở.
2. Nhận biết câu kiểu: Ai là gì?; Ai làm gì?; Ai thế nào? và vận dụng đặt câu, nhận biết các bộ phận của câu.
Bài 1: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (Cái gì, con gì) trong các câu sau:
- Cá heo ở biển Trường Sa rất thông minh.
- Tiếng gió thổi ào ào, lùa qua những khe cửa.
- Cây xà cừ trường em rất xanh tốt.
- Vào mùa thu, lá bàng rơi khắp trên trường.
- Khi miêu tả cây dừa, tác giả đã rất tài tình khi so sánh tàu dừa với chiếc lược chải vào mây xanh.
Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi là gì? làm gì? thế nào? trong các câu sau:
- Trần Đăng Khoa là nhà thơ của thiếu nhi.
- Con trâu là đầu cơ nghiệp.
- Sách vở là đồ dùng không thể thiếu đối với mỗi học sinh.
- Giữa đầm, mẹ con bác Tâm đang bơi chiếc mủng đi hái sen.
- Bộ đội là những người làm nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
- Con hổ là loài vật dữ dằn nhất.
- Những cặp chào mào hiếu động thoắt đậu, thoắt bay, liến thoắng gọi nhau choách choách
- Đàn bướm bay rập rờn quanh khóm hoa hồng rực rỡ.
- Học sinh các lớp 3, lớp 4 trồng cây trong vườn trường.
Bài 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì), gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi là gì (làm gì, thế nào) trong các câu dưới đây.
Buổi sáng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi vào nhà, in hình hoa lá trên mặt bàn, nền gạch hoa. Về đêm, trăng khi thì như chiếc thuyền vàng trôi trong mây trên bầu trời ngoài cửa sổ, lúc thì như chiếc đèn lồng thả ánh sáng xuống đầy sân.
3. Dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,...
Bài 1: Điền dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn sau:
- Học sinh trường em đã làm nhiều việc tốt để hưởng ứng tuần lễ bảo vệ môi trường làm vệ sinh trường lớp, trồng cây ở vườn trường,diệt bọ gậy ở bể nước chung.
- Gia đình em gồm có bốn thành viên bố mẹ em và em gái.
- Hội thi thể thao của Phường em gồm có các môn cầu lông, bóng bàn, đá bóng.
Bài 2: Ghi dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn sau. Chép lại đoạn văn .
Năm ngoái Tuấn đạt kết quả thấp ở môn thể dục năm nay nhờ chăm chỉ tập luyện kết quả học tập của Tuấn về môn thể dục đã khá hơn nhiều để học tốt môn này Tuấn còn phải tiếp tục cố gắng.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu chấm hỏi hay dấu chấm than vào từng ô trống cho phù hợp:
Em Tuấn hỏi chị:
- Chị Hồng ơi, có phải chiều nay có cuộc thi bơi ngoài sông không
- Đúng rồi.
- Chị em mìmh đi xem đi
- Được thôi. Nhưng em đã học bài xong chưa
- Chị hãy giúp em làm bài tập làm văn nhé
Bài 4: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu văn sau:
- Buổi sáng chú gà trống gáy vang đánh thức mọi người.
- Hai bên đường hoa bằng lăng nở tím ngắt.
- Trên thảm cỏ xanh mượt mấy chú dế mèn đang nhởn nhơ uống những giọt sương mai.
- Nhớ lời cô dặn Nam viết bài thật cẩn thận tính thật chắc chắn.
- Bằng những động tác khéo léo Quang Hải đã đưa được bóng vào lưới đối thủ.
4. Bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì? Để làm gì?
Bài 1: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì? trong mỗi câu sau:
- Cậu Hoà nhảy lên bắt bóng bằng động tác rất đẹp mắt.
- Bác thợ mộc làm nhẵn mặt bàn gỗ bằng lưỡi bào sắc.
- Bằng một động tác tung người đẹp mắt, hấp dẫn, chị Hiền đã kết thúc bài trình diễn võ thuật của mình trong tiếng reo hò của khán giả.
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì? trong mỗi câu sau:
- Để có được thành công này, chị đã phải tập luyện dưới tuyết lạnh hàng giờ đồng hồ.
- Để góp phần giữ gìn trường học văn minh, sạch đẹp, chúng em vứt rác đúng nơi quy định.
- Để có sức khỏe và tinh thần thoải mái, sẵn sàng cho một ngày mới, em tập thể dục mỗi sáng.
III. TẬP LÀM VĂN
Đề bài 1: Viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể về một người lao động trí óc mà em biết.
Đề bài 2: Viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể về một ngày hội hoặc một lễ hội em biết.
Đề bài 3: Viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật em biết
Đề bài 4: Viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể về một trò chơi hoặc môn thể thao em thích.
Đề bài 5: Viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể về một việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường.
Đề bài 6: Viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể về một trận thi đấu thể thao mà em biết.
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh 2022
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 số 5
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh số 5
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh số 4
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 số 3
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh số 1
Nội dung Đề cương tiếng Anh lớp 3 học kì 2
Right V or Wrong X( Đúng V hoặc Sai X):
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
a |
a |
isn’t |
is |
an |
this |
1. What …………this ?
2. It is …………….eraser.
3. Is ………….a globe ? Yes, it is.
4. Is this ……………..ruler ? No, it isn't. It's a book
5. This is………... bag.
6 . Is this a wastebasket? No, it ……………....…
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
1. ___ is a ruler. => It is a ruler.
2. Who ______he?
____ she your mother?
-> Yes, she is.
3.______ are these?
4. I can say _____ alphabet.
5. How ______you?
6. What color ____ this?
7. ______ ‘s your name?
8. It is ____ diamond.
Circle the correct answers (khoanh tròn đáp án đúng):
0. chere |
chair |
1. diamond |
dyamond |
2. tryangle |
triangle |
3. dellow |
yellow |
4. marker |
macker |
Match (Nối):
Is this a ruler? => Yes, it is.
What _______ is this? => It’s pink.
What shape is this? => It is _____ diamond.
How are ______? => I’m fine, thank you.
Is this green? => No,__________ . It’s red.
Match (Nối):
Stand | a circle |
Make | down |
Sit | up |
Make | a line |
Match (Nối):
0.Is this a circus? |
…..b…. |
a.She’s my grandmother. |
1.Is she young? |
………. |
b.Yes, it is. |
2.Who’s she? |
………. |
c.No, it isn’t. She’s old. |
3.What color are these? |
………. |
d.They’re green. |
4.What are these? |
………. |
e.No, he isn’t. He’s my brother |
5.Is he your father? |
………. |
f.They’re computers. |
6.What’s this? |
………. |
g.It’s a wastebasket. |
7. Is this a circus? |
…….…. |
h.My name is Mary. |
8.What’s your name? |
………. |
i. Yes, it is. |
9.Is this a diamond? |
………. |
k.Yes, it is. |
10.What color is this? |
………. |
l.It’s green. |
11.Is this purple? |
………. |
m.No, it isn’t. It’s red. |
12.How are you? |
………. |
n.It’s a wastebasket. |
13.What’s this? |
………. |
o.I’m fine, thank you. |
Read and Choose the correct words (Đọc và chọn từ đúng):
too |
Hi |
meet |
home |
Who |
is |
your |
This |
My |
Kate: (0)…..Hi…., Mom! I’m (1)………………….
Mrs. Hill: (2)……………… is he?
Kate: This (3)………….….. my friend.
Mrs. Hill: Hello! What’s (4)…………….... name?
Scott: ( 5)………..……… name’s Scott.
Kate: (6)………….…. is my Mom, Mrs. Hill.
Scott: It’s nice to (7)……………… you, Mrs. Hill.
Mrs. Hill: It’s nice to meet you, (8)……………….
Read and write the numbers into the little boxes :
1. This is a square |
2.How many pencil cases? |
3.This is my brother. |
||
4.They’re cell phones. |
5. sit down. |
6. I can reach the bookshelf. |
||
7. He’s tall and thin. |
Odd one out (Chọn từ khác loại):
1. fifteen twenty eleven an apple
2. pen purple red brown
3. Andy Kate I Jenny
4. square circle yellow triangle
5. map seventeen globe table
6. pink red market blue
7. one six seven crayon
8. Kate Andy Scott you
Look and circle the sentence that matches the pictures
Reorder the words to make sentences
1. is/ What/ name/your/?
=>.............................................................
2. wastebasket / a / Is / this ?
=>........................................................
3. your / This / map / is .
=>.................................................................
4. my / is / crayon / This
=>..............................................................
5. name/ is / My / Kate.
=>..................................................................
6. this/ a/ Is/ poster?
=>......................................................................
7. brother/ is/ He/my
=>....................................................................
8. nice/ to/meet/It’s/you/too
=>...........................................................
9. She/ baby/ is/sister/my
=>............................................................
10. My/ mother/This/is
=>.......................................................…
Read an circle
Odd one out (Chọn từ khác loại):
1. Short, ugly, tall, brown
2. Young , old, thin , mother.
3. Friend, mother , father, grandfather.
4. Marker , crayon , fish , cassette
Read and Check the correct answers.
1.What are these?......... are cassettes
A. They
B. This
2. How many pencil cases? ……… pencil cases.
A. Three
B. one
3. How many ……………? One boy.
A. boy
B. boys
4. Who’s she? She’s my ………………………
A. grandfather
B. grandmother
5. A, B, C, .................
A. D, E, H, G
B. D, E, F, G
6. This is my father. …………… is tall and thin.
A. She
B. He
Read and Check the correct sentences.
Answer the questions: (2 points)
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
Reorder these words to have correct sentences
1. are/ Where/ friends/ your/ ?/
_________________________________________
2. She’s/ a hat/ wearing/ ./
_________________________________________
3. she/ Does/ like/ cakes/ ?/
_________________________________________
4. What/ like/ he/ does/ ?/
_________________________________________
5. I/ five/ cats/ have/ ./
_________________________________________
6. under/ They/ the/ are/ table/ ./
_________________________________________
7. Where/ your/ pets/ are/ ?/
_________________________________________
8. have/ you/ Do/ toys/ any/ ?/
_________________________________________
9. grandmother?/ is/ old/ How/ your/
_________________________________________
10. brother/ My and/ handsome./ is/ strong/
_________________________________________
11. is/ Her/ white./ and/ house/ blue/
_________________________________________
12. a/ your/ yard/ Is/ house?/ there/ in/
_________________________________________
13. are/ the/ playing/ The/ garden./ children/ in/
_________________________________________
14. on/ is/ the/ The/ table./ book/
_________________________________________
15. robots/ How/ they/ have/ do/ many/ ?/
_________________________________________
16. skipping/ she/ Is/ a/ rope/ now/ ?/
_________________________________________
17. there/ Are/ books/ the/ any/ table/ on/ ?/
_________________________________________
18. map/ their/ is/ This/ ./
_________________________________________
19. fans/ How/ are/ many/ there/ ?/
_________________________________________
20. is/ that/ Who/ man/ ?/
_________________________________________
21. My/ a/ big/ room/ has/ poster/ ./
_________________________________________
22. the/ goldfish/ Where/ are/ ?/
_________________________________________
23. have/ We/ a lot of/ in/ playroom/ fun/ the/ ./
_________________________________________
24. daddy/ My/ floor/ is/ cleaning/ the/ ./
_________________________________________
25. homework/ He/ doing/ his/ is/ ./
_________________________________________
ĐÁP ÁN
Right or Wrong ( Đúng hoặc Sai ):
1. I can see the board 2. They’re cell phones. 3. What color is this? 4. Is he your grandfather?
5.five + one = six 6. It’s a triangle. 7. What color is this? 8. Twenty- five = fifteen
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
1. Is 2. an 3. this 4. a 5. a 6. isn’t
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
1. is 2. Is 3. What 4. the 5. are 6. is 7. What 8. a
Circle the correct answers (khoanh tròn đáp án đúng):
1. Diamond 2. triangle 3. yellow 4. marker
Match (Nối):
1. is 2. a 3. you 4. it isn’t
Match (Nối):
Stand up, Make a circle, Sit down. Make a line
Match (Nối):
1.c 2. a 3. d 4. f 5. e 6. n/g 7. i/ k 8. h 9. i/ k 10. l 11. m 12. o 13. n/ g
Read and Choose the correct words (Đọc và chọn từ đúng):
1.home 2. Who 3. is 4. your 5. My 6. This 7. meet 8. too
Read and write the numbers into the little boxes :
B- 6 C - 1 D - 4 E - 3 F - 2 G - 7
Odd one out (Chọn từ khác loại):
2. pen 3. I 4. yellow 5. seventeen 6. market 7. crayon 8. you
Look and circle the sentence that matches the pictures
1. A 2. A 3. B 4. A
Reorder the words to make sentences
1. What is your name? 2. Is this a wastebasket?
3. This is your map. 4. This is my crayon. 5. My name is Kate. 6. Is this a poster?
7. He is my brother. 8. It’s nice to meet you, too. 9. She is my baby sister. 10. This is my mother
Read an circle
1. A 2. B
Odd one out (Chọn từ khác loại):
1. brown 2. mother 3. friend 4. fish
Read and Check the correct answers.
1.A 2. A 3.B 4. B 5. B 6. B
Read and Check the correct sentences.
1. What are these? 2. Five makers 3. I can see the board 4. She’s short and old
5.They’re rectangles 6. I can read a book. 7. She’s my grandmother. 8. Touch your feet.
Answer the questions: (2 points)
1. They are disks 2. Yes, he is. 3. Yes it is/ No, it isn’t 4. There are three crayons.
Complete the sentences (Hoàn thành câu):
1. Father/ Grandfather 2. Brother
Reorder these words to have correct sentences
1. Where are your friends?
2. She’s wearing a hat.
3. Does she like cakes?
4. What does he like?
5. I have five cats.
6. They are under the table.
7. Where are your pets?
8. Do you have any toys?
9. How old is your grandmother?
10. My brother is strong and handsome.
11. Her house is blue and white.
12. Is there a yard in your house?
13. The children are playing in the garden.
14. The book is on the table.
15. How many robots do they have?
16. Is she skipping a rope now?
17. Are there any books on the table?
18. This is their map.
19. How many fans are there?
20. Who is that man?
21. My room has a big poster.
22. Where are the goldfish?
23. We have a lot of fun in the playroom.
24. My daddy is cleaning the floor.
25. He is doing his homework.
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tin Học 2022
Như vậy, Tìm Đáp Án đã gửi tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022. Ngoài tài liệu trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Đề thi học kì 2 lớp 3 Các môn
- 30 đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
- 14 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
- Tổng hợp Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án 2022
- 65 đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2021 - 2022
- 16 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 có đáp án
- Top 10 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022 theo Thông tư 22
- Tổng hợp 102 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2021 - 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội năm học 2021 - 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức năm học 2021 - 2022