Bộ đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 mới khác nhau với nội dung kiến thức bám sát Unit 11 - Unit 20 SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 có đáp án
- I. Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án năm 2020 - 2021
- II. Bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020
- III. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án số 1
- IV. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án số 2
- V. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 3
- VI. Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án số 4
Hỗ trợ thêm cho các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 năm 2019 - 2020, Tìm Đáp Án xin chia sẻ đến các bạn bộ 15 đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án dưới đây. Hi vọng, thông qua việc giải trên từng đề thi cụ thể sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức trọng tâm, làm quen với cấu trúc đề thi từ đó rút kinh nghiệm cho bài thi của mình đồng thời rèn luyện những kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Chúc các em học sinh lớp 3 ôn tập hiệu quả, và đạt điểm cao trong kì thi cuối kì 2 lớp 3 sắp tới.
I. Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án năm 2020 - 2021
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 khác nhau giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Đang được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.
II. Bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020
-Cập nhật bộ đề ôn thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 mới nhất tại:Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020. NEW
Ngoài ra Tìm Đáp Án đã đăng tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh 3 cuối học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN khác nhau dưới đây.
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2019 - 2020
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020 số 5
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 5
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2019 - 2020
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2019 - 2020
III. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án số 1
PART 1. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1point)
Question 2: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)
Question 3. Listen and tick. (1 point)
1. Laura: Who is she?
2. Lilly: How many books?
3. Mary: How many cats?
4. Jane: What are these?
Question 4. Listen and complete. (1point)
This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.
PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
Question 5. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)
Question 6. Look and read. Write Yes or No (1pt).
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Question 8. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 point)
This is my (1) __________. She is (2) ________years old. She is (3)__________. She is (4)________.
PART III: SPEAKING (2 points) (10')
Question 9, 10.
1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer
3. Listen and comment 4. Interview
ĐÁP ÁN
PART 1: LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt)
Tape-script:
1. He is my baby brother 2. She is my mother
3. This is my grandfather 4. He is my bother.
Answer: 1.A 2.B 3.C 4.D
Question 2. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt)
1. It is a table 2. This is my robot 3. This is a pencil case 4. These are crayons
Answer: 1-A 2- B 3-C 4-D
Question 3. Listen and tick. (1 pt)
Tapecript: 1.Laura: Who is she ? 2. Lilly: How many books ?
Jimmy: She is my sister John: There are two books.
3. Mary: How many cats? 4. Jane: What are these?
Peter: there are five cats. Tom: These are yo-yoes.
Answer: 1-B 2- A 3-B 4-C
Question 4. Listen and complete. (1pt)
This is my (1) mother. She is 30 years (2) old. She is (3) young and (4) pretty. PART II.
READING AND WRITING (15 minutes)
Question 5. Look and read. Put a tick ( ) or cross ( X ) in the box. (1pt).
1. X 2. X 3. V 4. V
Question 6. Look and read. Write Yes or No (1pt).
1. Yes 2.Yes 3. Yes 4.Yes
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt)
1.CAT 2. SIX 3. WATCH TV 4. THREE
Question 8. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt)
This is my (1) SISTER . She is (2) TEN years old. She is (3)YOUNG. She is (4)PRETTY. Part
III: Speaking:
Question 9, 10: (2 points ) - (10 minutes)
1. Listen and repeat
- pretty, short, fat, grand mother
2. Point, ask and answer
-Who is he? / Who is she?
He is my friend/teacher
- What are these? / What are those?
They are books.
3. Listen and comment
- house, father, ugly, star
4. Interview
-What is your name? =>my name is……
-What color is it? => it is black
- Who is he? => he is my friend.
IV. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án số 2
PART I. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and match (1pt)
Question 2. Listen and circle (1pt)
1. a. living room. | b. dining room. | c. bathroom. |
2. a. five dogs | b. five parrots | c. nine parrots |
3. a. cycling | b. dancing | c. singing |
4. a. trains | b. kites | c. planes |
5. a. a puzzle | b. a yo-yo | c. a robot |
Question 3. Listen and number (1pt)
Question 4. Listen and tick. (1pt)
Question 5. Reorder the words to make sentences: (1pt)
1. weather/ today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/ like/ the?
................................................................................................................
2. The/ are/ under/ the/ cats/ table.
................................................................................................................
3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are.
................................................................................................................
4. My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old.
................................................................................................................
Question 6. Read and circle: (1pt).
1. ............... many cats do you have?
A. Why
B. How
C. What
2. What's Mai doing? – She is ....................
A. play cycling
B. cycling
C. cycles
3. How old is your .............? He's thirty-four.
A. sister
B. mother
C. father
4. What is the .................. today?
A. activity
B. colour
C. weather
Question 7. Fill in each gap with suitable words from the box as example: (1 point)
parrots cats dog goldfish dogs
Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .
PART III: SPEAKING (1pt).
Question 8:
- Listen and repeat.
- Listen and comment.
- Interview.
V. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 3
PART 1: LISTENING (5 points) (20 minutes)
Question 1: Listen and match (1 point)
Question 2: Listen and number (1 point)
Question 3: Listen and tick: (1 point)
Question 4: Listen and write T (True) or F (False): (1 point)
--- F---- 0. The playground is beautiful.
---------- 1. Mai has many new toys.
---------- 2. The ship is green.
---------- 3. The car is red.
---------- 4. The doll is pink.
Question 5: Listen and write a word: (1 point)
name trees garage garden kitchen
Hi! My (0)...name.... is Nam. This is my house. It is big. There is a (1)................. in front of the house. There are (2)....................in the garden. There is not a (3)...................The living room is large, but the (4) ................. is small.
PART 2: READING AND WRITING (4 points) (15 minutes)
Question 6: Match the questions with the answers. (1 point)
1. What's your name? | a. My name's Linda. |
2. Where are you cycling? | b. It's cloudy and windy. |
3. What's the weather like in Hanoi? | c. In the park. |
4. What are they doing? | d. Yes, it is. |
5. Is it sunny today? | e. They are flying kites. |
Question 7: Read the paragraph and tick (1 point)
My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.
Yes | No | |
Her name’s Mai. | √ |
|
1. Peter has a dog. |
|
|
2. Nam has three tortoises. |
|
|
3. Mary has one rabbit. |
|
|
4. Mai has a goldfish. |
|
VI. Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án số 4
Part I. Listening
I. Listen and match (1pt)
II. Listen and circle (1pt)
1. a. living room. | b. dining room. | c. bathroom |
2. a. five dogs | b. five parrots | c. nine parrots |
3. a. cycling | b. dancing | c. singing |
4. a. trains | b. kites | c. planes |
5. a. a puzzle | b. a yo-yo | c. a robot |
III. Listen and number (1pt)
IV. Listen and tick (1pt)
V. Listen and complete (1pt)
bathroom; rainy; reading; on; kite. |
1. The bathroom is large.
2. I have a new _____________.
3. My sister is _____________.
4. I like _____________ days.
5. The book is _____________ the chair.
Part II. Reading
Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.
I. Tick Yes or No:
1. Nam and Dong have many toys.
2. Nam has a yellow ball and a blue car.
3. Dong is Nam's friend.
4. They always play together.
II. Read the passage again and answer the questions:
1. How many toys does Nam have?
He has four toys.
2. How many toys does Dong have?
He has __________________________________.
3. What color is Nam's ship?
It is _____________________________________.
4. What color are Dong's robots?
They are _________________________________.
PART III: Writing
I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:
II. Complete sentences:
Ngoài Bộ 15 đề thi cuối kì 2 tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 3 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.