Tìm Đáp Án xin gửi đến thầy cô và các bạn 2 đề ôn thi giữa học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây bao quát lại nội dung kiến thức nửa đầu kì 2 cũng sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các em ôn tập đạt điểm cao trong kì thi học kì 2 sắp tới.

Đề thi giữa kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 1

I. Choose the odd one out. 

1. A. mother  B. sister C. father  D. family
2. A. teacher B. brother  C. mother  D. grandpa
3. A. bath  B. fridge C. kitchen  D. bed
4. A. school B. dining room  C. kitchen  D. living room
5. A. pond  B. yard C. mountain D. river

II. Choose the correct words to complete the sentences.

1. Close your book, ……………….

A. his

B.is

C.this

D.please

2. Goodbye. See you ……………….

A. now

B. last

C. then

D. at the moment

3. Is that ………………. pen? – Yes, it is.

A. you

B. you’s

C. your

D. your’s

4. There are four people ………………. my family.

A. next

B. in

C. at

D. out

5. This is my ………………. His name is Peter.

A. brother

B.sister

C. mother

D. you

III. Match the suitable sentences together.

A B
1. Which is your school? A. Wow. It’s modern.
2. How do you spell your name? B. This one.
3. This is my school. C. It’s L-I-N-D-A.
4. Is this your friend? D. Yes. She is a new student in class 3A.
5. Is that girl new? E. No, it isn't.

IV. Rearrange the sentences to make a dialogue.

1. Class, open your book and read aloud.

2. Thank you.

3. Hello. Yes, you can. Come in, sit down and study.

4. “What school is it?”

5. Good morning, Miss Trang. May I come in and study?”

V. Use the given words to make sentences.

1. there/ 2 / bedroom/ the/ house/.

2. there/ a garden/ Lan's house/?

3. there/ two bedrooms/.

4. there/ three books/ two pens/ the table/.

5. there/ three bathrooms/ the house/?

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out.

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - B;

II. Choose the correct words to complete the sentences.

1 - D; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A;

III. Match the suitable sentences together.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - E; 5 - D;

IV. Rearrange the sentences to make a dialogue.

5 → 3 → 2 → 1 → 4

V. Use the given words to make sentences.

1 - There are two bedrooms in the house. 

2 - Is there a garden in Lan's house?

3 - There are two bedrooms. 

4 - There are three books and two pens on the table. 

5 - Are there three bathrooms in the house?

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa kì 2 có đáp án - Đề số 2

PART ONE: LISTENING COMPREHENSION.

I. Listen and number.

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART TWO: READING COMPREHENSION.

I. Look and match.

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Circle odd one out. Write.

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

III. write T (true) or F (false).

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

IV. Look and write: This, That, These, Those

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

V. Read.

Hello! My name is Daisy. I’m eight. This is my classroom. There are three tables and eight chairs. That is my teacher, Miss Green. She is in front of the board. There are two computers in my class room. There are pictures in on the wall. There are four drawers. There are lots of coat hooks. My coat hook is blue. This is my bag, it is brown.

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Circle the correct answer.

1. How many tables are there? three / four

2. How many chairs are there? nine / eight

3. How many computers are there? three / two

4. What color is Daisy’s coat hook? blue / brown

Read again and write T (true) or F (false).

1. Daisy is nine.

F

2. Miss Green is Daisy’s teacher.

 

3. There are posters on the wall.

 

4. There are two drawers.

 

5. Daisy’s bag is brown.

 

ĐÁP ÁN

PART ONE: LISTENING COMPREHENSION.

I. Listen and number. (Cd 26, page 19)

1. Girl 2. Teacher 3. Boy 4. Board 5. Windows 6. door

PART TWO: READING COMPREHENSION.

I. Look and match.

1. Yes, she does.

2. Yes, he does.

3. No, he doesn’t.

4. No, she doesn’t.

II. Circle odd one out. Write.

1. Table 2. Seventeen 3. Drawer 4. Noodles 5. twenty

III. write T (true) or F (false).

1. F 2. F 3.T 4.F 5.F

IV. Look and write.

1.These 2. This 3.That 4. Those

V. Read.

Circle the correct answer.

1. three 2. eight 3. two 4. blue

Read again and write T (true) or F (false).

1. F 2. T 3. F 4. F 5. T

Như vậy, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các bạn Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3, hy vọng đây là sẽ tài liệu bổ ích cho các em ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa kì và cuối học kì 2 sắp tới. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án để học tốt môn tiếng Anh hơn như: Giải bài tập Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3...

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!