Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo gồm 03 đề kiểm tra được TimDapAnsưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng toán trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Toán 3, chuẩn bị tốt cho bài thi giữa học kì 2 lớp 3.
03 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Sách mới
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều
I. Trắc nghiệm (5đ)
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào số liền sau của số: 9999?
A. 9899.
B. 9989.
C. 9998.
D. 10 000.
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số: 6289, 6199, 6298, 6288?
A. 6289.
B. 6199.
C. 6298.
D. 6288.
Câu 3. (1 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
Số tiền mua một quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua một khay xoài là:
A. 25 000 đồng
B. 47 000 đồng
C. 72 000 đồng
D. 22 000 đồng
Câu 4. (1 điểm) Cho hình vẽ. Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa nào là gần nhất?
A. Vườn hoa hồng
B. Vườn hoa lan
C. Vườn hoa cúc
D. Vườn hoa hướng dương
Câu 5. (1 điểm) Nếu ngày 27 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Thứ Năm
B. Thứ Sáu
C. Thứ Bảy
D. Chủ nhật
Câu 6. (1 điểm) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. OQ là bán kính B. MN là đường kính C. OP là đường kính D. O là tâm hình tròn |
II. Tự luận (5đ)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 6943 + 1347
.................................
.................................
.................................
.................................
b) 9822 – 2918
.................................
.................................
.................................
.................................
c) 1816 x 4
.................................
.................................
.................................
.................................
d) 3192 : 7
.................................
.................................
.................................
.................................
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài giải:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Bác Tuấn đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 7 sản phẩm. Hỏi bác Tuấn làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều
Câu 1.
D. 10 000.
Câu 2.
C. 6298.
Câu 3.
D. 22 000 đồng
Câu 4.
D. Vườn hoa hướng dương
Câu 5.
C. Thứ Bảy
Câu 6. (1 điểm) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
C. OP là đường kính
Câu 7.
a) 6943 + 1347 = 8290
b) 9822 – 2918 = 6904
c) 1816 x 4 = 1816 x 4 = 7264
d) 3192 : 7 = 456
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài giải:
Độ dài đoạn dây đó là :
5 x 4 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải:
Bác Tuấn làm được tất cả số sản phẩm là:
8 x 7 = 56 sản phẩm
Đáp án: 56 sản phẩm
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG TIỂU HỌC ... |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút |
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 5693
B. 6593
C. 5639
D. 5963
Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:
A. 2860
B. 2900
C. 2800
D. 3000
Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:
A. XIX
B. XIIII
C. XIV
D. XVIII
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2153 + 1934
B. 1 023 x 4
C. 7623 - 2468
D. 8760 : 2
Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?
A. 2 560l
B. 2 460l
C. 3740l
D. 3 840l
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 40 m
B. 70 m
C. 75 m2
D. 300 m2
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số 4 504 đọc là: ...............................................................
b) Số liền trước của 9949 là: ................................................
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
.........................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3 846 + 4 738 ............................. ............................. ............................. ............................. |
b) 4 683 - 1 629 ............................. ............................. ............................. ............................. |
c) 7 215 × 3 ............................. ............................. ............................. ............................. |
d) 8 469 : 9 ............................. ............................. ............................. ............................. |
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + ..................... = 6 437
b) 2 154 .....................= 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6 = ............................................... = ............................................... |
(95 589 - 82 557) : 6 = ............................................... = ............................................... |
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
B |
C |
C |
D |
B |
Phần 2. Tự luận
Câu 7. (1 điểm)
a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.
b) Số liền trước của 9949 là: 9948
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
XVIII; XV; XI; VIII; IV.
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + 4743 = 6 437
b) 2 154 x 2 = 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6 = 8 375 + 29 430 = 37 805 |
(9 589 - 8 557) : 6 = 1032 : 6 = 172 |
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài giải
Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:
432 : 4 = 108 (m)
Diện tích khu đất hình vuông đó là:
108 108 = 11 664 m2)
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
Bài giải
Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 - 716 = 2 427 (m)
Cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 + 2 427 = 5 570 (m)
Đáp số: 5 570 m
Ma trận Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Năng lực, phẩm chất |
Số câu,số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 0 000. |
Số câu |
3 |
2 |
4 |
5 |
3 |
|||
Số điểm |
1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
4 (3 câu 1 điểm, 1câu 2 điểm) |
2,5 |
5 |
||||
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Hình học: Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
|
Số câu |
3 |
3 |
5 |
1 |
6 |
6 |
||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
6 |
1 |
3 |
7 |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD&ĐT….. |
PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKII |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6375
B. 6573
C.6753
D. 6735
Câu 2. Số liền sau số 4560 là:
A. 4558
B. 4559
C. 4561
D. 4562
Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:
A. 7850
B. 7840
C. 7700
D. 7800
Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm |
Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là
A. 8745
B. 6057
C. 7219
D. 6103
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ B. 1 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ |
Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:
A. 26cm B. 26cm2 C. 40cm D. 40cm2 |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 1051 x 6 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ |
b) 5620 : 4 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ |
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 6190 – 1405 : 5 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ |
b) (1606 + 705) x 3 ........................................................ ........................................................ ........................................................ ........................................................ |
Câu 10. Điền (>, <, =) ?
a) 200ml + 700ml …. 800ml
b, 100cm + 2cm ….. 102cm
Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
D |
Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)
a) 1051 x 6 = 6306
b, 5620 : 4 = 1405
Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)
a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281
= 5909
b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3
= 6933
Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)
a) 200 ml + 700 ml > 800ml
b) 100cm + 2cm =102 cm
Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)
Số gà GĐ Hồng mua thêm là:
600 × 3 = 1800(con)
Hiện tại GĐ Hồng có số gà là
600 + 1800 = 2400 (con)
Đáp số: 2400 con gà.
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).
a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50
= 100 + 100 + 100 + 50
= 350
Ma trận Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
Mạch KT, KN |
Số câu, số điểm; TTNL |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000. |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
||
Số điểm |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
2 (mỗi câu 1 điểm) |
1 điểm |
2 |
3 |
|||
Câu số |
1,2 |
3,5 |
8,9 |
12 |
4 |
3 |
|||
TTNL |
TDTH, GQVĐ |
TDTH, GQVĐ |
TDTH, GQVĐ |
TDTH, GQVĐ |
|||||
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
2,5 |
2,5 |
|||||||
Câu số |
11 |
||||||||
TTNL |
TDTH, GQVĐ |
||||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Câu số |
6 |
10 |
|||||||
TTNL |
TDTH, GQVĐ,MHH |
TDTH, GQVĐ |
|||||||
Hình học: hình vuông, hình chữ nhật. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
0 |
||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
0 |
|||||
Câu số |
4 |
7 |
|||||||
TTNL |
TDTH, GQVĐ MHH |
TDTH, GQVĐ MHH |
|||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
4 |
1 |
7 |
5 |
||
Số điểm |
2 |
1,5 |
5,5 |
1 |
3,5 |
6,5 |
..................................................................................
Như vậy, Tìm Đáp Án đã gửi tới các bạn Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3. Ngoài các bài tập môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.