Bài 2 trang 68 SGK Giải tích 12

Giải bài 2 trang 68 SGK Giải tích 12. Tính:


Tính:

LG a

a) \({4^{log_{2}3}}\);                       

Phương pháp giải:

+) Công thức lũy thừa:  \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}};\;\;\sqrt {{a^m}}  = {a^{\frac{m}{2}}}.\)

+) Sử dụng công thức logarit:  \({a^{{{\log }_a}b}} = b; \, \, {\log _a}{b^n} = n{\log _a}b;\;\;{\log _{{a^m}}}b = \frac{1}{m}{\log _a}b .\)

Lời giải chi tiết:

\({4^{lo{g_2}3}} = {\left( {{2^2}} \right)^{lo{g_2}3}} = {\left( {{2^{lo{g_2}3}}} \right)^2} = {3^2} = 9\).


LG b

b) \({27^{log_{9}2}}\);

Phương pháp giải:

+) Công thức lũy thừa:  \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}};\;\;\sqrt {{a^m}}  = {a^{\frac{m}{2}}}.\)

+) Sử dụng công thức logarit:  \({a^{{{\log }_a}b}} = b; \, \, {\log _a}{b^n} = n{\log _a}b;\;\;{\log _{{a^m}}}b = \frac{1}{m}{\log _a}b .\)

Lời giải chi tiết:

\({27^{{{\log }_9}2}} = {\left( {{3^3}} \right)^{{{\log }_9}2}} = {3^{3.{{\log }_9}2}} = {3^{3{{\log }_{{3^2}}}2}}\) \( = {3^{3.\frac{1}{2}{{\log }_3}2}} = {3^{\frac{3}{2}.{{\log }_3}2}}\) \( = {\left( {{3^{{{\log }_3}2}}} \right)^{\frac{3}{2}}} = {2^{\frac{3}{2}}} = 2\sqrt 2 \)


LG c

c) \({9^{log_{{\sqrt 3 }}2}}\)                      

Phương pháp giải:

+) Công thức lũy thừa:  \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}};\;\;\sqrt {{a^m}}  = {a^{\frac{m}{2}}}.\)

+) Sử dụng công thức logarit:  \({a^{{{\log }_a}b}} = b; \, \, {\log _a}{b^n} = n{\log _a}b;\;\;{\log _{{a^m}}}b = \frac{1}{m}{\log _a}b .\)

Lời giải chi tiết:

\({9^{lo{g_{\sqrt 3 }}2}} = {\left( {{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^4}} \right)^{lo{g_{\sqrt 3 }}2}} \) \(= {\left( {{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^{lo{g_{\sqrt 3 }}2}}} \right)^4} = {2^4} \)\(= 16\)


LG d

d) \({4^{log_{8}27}}\);

Phương pháp giải:

+) Công thức lũy thừa:  \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}};\;\;\sqrt {{a^m}}  = {a^{\frac{m}{2}}}.\)

+) Sử dụng công thức logarit:  \({a^{{{\log }_a}b}} = b; \, \, {\log _a}{b^n} = n{\log _a}b;\;\;{\log _{{a^m}}}b = \frac{1}{m}{\log _a}b .\)

Lời giải chi tiết:

Có:

\({\rm{lo}}{{\rm{g}}_8}{\rm{27 = }}lo{g_{{2^3}}}{3^3} \) \(= \displaystyle{3 \over 3}lo{g_2}3 = {\rm{lo}}{{\rm{g}}_2}{\rm{3}}\)

Vậy \({4^{lo{g_8}27}} = {\left( {{2^2}} \right)^{lo{g_2}3}} = {\left( {{2^{lo{g_2}3}}} \right)^2} = {3^2} = 9\).

Bài giải tiếp theo
Bài 3 trang 68 SGK Giải tích 12
Bài 4 trang 68 SGK Giải tích 12
Bài 5 trang 68 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 1 trang 61 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 2 trang 62 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 4 trang 63 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 5 trang 63 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 3 trang 62 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 6 trang 64 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 7 trang 64 SGK Giải tích 12

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa