Cực nhọc
Nghĩa: ở vào trình trạng phải mất nhiều sức lực hay tâm trí để làm một việc gì đó trong một thời gian dài
Từ đồng nghĩa: vất vả, khó nhọc, nặng nhọc, khó khăn
Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.
-
Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.
-
Anh ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.
-
Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gió thổi nhẹ nhàng qua những tán lá.
-
Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.
-
Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.
- Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.