Cá biệt
Nghĩa: thuật ngữ dùng để chỉ các thành phần, đối tượng không đi theo quy luật, tuân thủ quy định chung, không phổ biến, không điển hình.
Đồng nghĩa: đơn lẻ, hiếm hoi, riêng biệt
Trái nghĩa: chung, phổ biến, thông thường
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Gấu con chỉ ở cùng mẹ trong 18 tháng rồi tách ra sống đơn lẻ.
- Quyển sách này là đồ vật hiếm hoi còn lại sau vụ hỏa hoạn năm ngoái.
- Hàn Quốc có bốn mùa riêng biệt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Mặc đồng phục khi đến trường là quy định chung.
- Việc mua hàng trên mạng ngày càng phổ biến.
- Lịch kiểm tra cuối học kì 2 thông thường được diễn ra vào tháng 5.