Ca ngợi
Nghĩa: nêu lên để khen và tỏ lòng yêu quý cái hay, cái đẹp của người hoặc cảnh vật
Đồng nghĩa: ca tụng, ngợi ca, tuyên dương
Trái nghĩa: phê bình, nhắc nhở, khiển trách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Ông ấy là một nhà văn được người đời ca tụng.
- Toàn dân Việt Nam luôn ngợi ca tên tuổi của chủ tịch Hồ Chí Minh.
- Nam được cô giáo tuyên dương trước lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Vì vi phạm nội quy của lớp nên Thành bị cô giáo phê bình.
- Anh ta đã nhắc nhở con trai mình về việc vứt rác đúng nơi quy định.
- Bố khiển trách tôi vì tôi bị điểm kém.