Chậm chạp
Nghĩa: biểu thị một vật có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, không được nhanh nhẹn và thiếu hoạt bát
Từ đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch
Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi
- Làm việc gì cô ấy cũng rất lề mề
- Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Trong công việc cô luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả các câu học của học sinh
- Tôi được đánh giá là người rất nhanh nhẹn