Chi
Nghĩa: bỏ ra dùng vào việc gì
Đồng nghĩa: chi phí, chi tiêu, tiêu xài
Trái nghĩa: thu, thu thập
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Bố mẹ có rất nhiều khoản phải chi tiêu.
- Bố mẹ luôn dạy em phải tiêu xài tiết kiệm.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cô giáo nhắc các bạn còn 5 phút nữa cô sẽ đi thu bài.
- Chúng em đã thu thập được rất nhiều thông tin về loài khủng long bạo chúa.