Cá nhân
Nghĩa: là một sinh vật, ví dụ như con người, có các năng lực và thuộc tính tạo thành nhân vị tính.
Đồng nghĩa: cá thể, một mình, riêng lẻ
Trái nghĩa: bầy đàn, công cộng, tập thể
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Việt Nam chỉ còn khoảng 124 đến 148 cá thể voi hoang dã.
- Bạn Vy hay làm việc một mình.
- Cô giao thường giao nhiệm vụ riêng lẻ cho học sinh để kiểm tra bài cũ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Loài khỉ thường sống thành bầy đàn.
- Không được vứt rác ở nơi công cộng.
- Tập thể lớp 5A2 cùng nhau tham gia chương trình An toàn giao thông.