Chật
Nghĩa: có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong
Đồng nghĩa: chật chội, kích, hẹp
Trái nghĩa: rộng, rộng rãi, thùng thình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Nhà cửa quá chật chội vì có nhiều đồ đạc.
- Chiếc áo mẹ mua cho em hơi bị kích nách.
- Chiếc cầu này rất hẹp chỉ đủ một người đi qua.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Vườn nhà em rất rộng.
- Bọn trẻ cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.
- Chị Lan mặc một chiếc quần thùng thình như váy.