Cố định
Nghĩa: được giữ nguyên trạng thái, không di động, không biến đổi
Đồng nghĩa: bình ổn, ổn định
Trái nghĩa: cơ động, di chuyển, thay đổi, xáo trộn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Siêu thị Mega Market là điểm bán hàng bình ổn giá.
- Chúng em cần ổn định chỗ ngồi trước khi cô giáo vào lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cảnh sát cơ động thường đi tuần tra vào mỗi buổi tối.
- Hết tiết 1 lớp 1A2 sẽ di chuyển sang phòng STEM để học tiết tiếp theo.
- Cô giáo thường thay đổi chỗ ngồi của học sinh hai tuần một lần.
- Bác Giang thường xáo trộn các phiếu trước khi cho mọi người bốc thăm.